Nội dung text CKII VẬT LÍ 11-ĐỀ SỐ 11.docx
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2, VẬT LÍ 11 1. Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm. + Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm). + Nội dung nửa sau học kì 2: 75% (7,5 điểm). STT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 Điện trường 1.1 Điện trường đều 1 1 2 2,5 2.2 Điện thế và thế năng điện 1 1 2 3.3 Tụ điện và điện dung 1 1 1 1 2 2 Dòng điện. Mạch điện 2.1 Cường độ dòng điện 5 4 9 7,5 2.2 Mạch điện và điện trở 4 3 1 1 7 2.3Năng lượng điện, công suất điện 4 2 1 1 6 4 Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) 16 12 2 1 3 28
1.2 Điện thế và thế năng điện - Nêu được thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét. Thông hiểu: - Lập luận qua quan sát hình ảnh (hoặc tài liệu đa phương tiện) nêu được điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về thế năng, được xác định bằng công dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ vô cực về điểm đó; thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét. 1 C4 Vận dụng: - Vận dụng được mối liên hệ thế năng điện với điện thế, V = A/q; mối liên hệ cường độ điện trường với điện thế. 1.3Tụ điện và điện dung Nhận Biết: - Định nghĩa được điện dung và đơn vị đo điện dung (fara). 1 C5 Thông hiểu: - Lập luận để xây dựng được biểu thức tính năng lượng tụ điện. 1 C6 Vận dụng: - Vận dụng được (không yêu cầu thiết lập) 1 C29