Nội dung text 5. HS - UNIT 5. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS.docx
UNIT 5. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS A. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Acrobatics n /ˌækrəˈbætɪks/ Xiếc, các động tác nhào lộn 2 Admire v /ədˈmaɪər/ Ngưỡng mộ, khâm phục 3 Atmosphere n /ˈætməsfɪər/ Bầu không khí 4 Bad spirit n / bæd 'spɪrɪt/ Điều xấu xa, tà ma 5 Bamboo pole n /bæm'bu: pəʊl/ Cây nêu 6 Carp n /kɑːrp/ Cá chép 7 Ceremony n /ˈserəmənɪ/ Nghi thức, nghi lễ 8 Coastal adj /ˈkəʊstl/ Thuộc vùng duyên hải, ven biển 9 Communal house n /kəˈmjuːnl haʊs/ Nhà rông, đình 10 Contestant n /kənˈtestənt/ Thí sinh 11 Decorative adj /ˈdekərətɪv/ Có tính trang trí, để trang trí 12 Family bonding n /’fæmɪlɪ ˈbɒndɪŋ/ Sự gắn kết tình cảm gia đình 13 Family reunion n /’fæmɪlɪ ˌriːˈjuːnjən// Cuộc họp mặt, sum họp gia đình 14 Festival goer n /ˈfestɪvl ˈɡəʊər/ Người đi xem lễ hội 15 Kitchen gods n /ˈkɪtʃɪn gɒdz/ Táo quân i 16 Lantern n /ˈlæntərn/ Đèn lồng Ị 17 Longevity n /lɒnˈdʒevəti/ Tuổi thọ, sự sống lâu ’ 18 Maintain v /meɪnˈteɪn/ Duy trì : 19 Martial arts n /ˈmɑːrʃl ɑːrt/ Võ thuật 20 Monk n /mʌŋk/ Nhà sư 21 Offering n /ˈɒfərɪŋ/ Đồ thờ cúng 22 Ornamental tree n /ˌɔːnəˈmentl tri:/ Cây cảnh 23 Pray v /preɪ/ Cầu nguyện, lễ bái 24 Release v /rɪ'li:s/ Giải phóng, thả 25 Riverside n /'rɪvəsaɪd/ Bờ sông 26 Steamed adj /sti:md/ Được hấp
27 Table manners n /'teɪbl ˈmænərz/ Phép tắc ăn uống 28 Unicorn n /ˈjuːnɪkɔːrn/ Con kỳ lân 29 Valuable adj /ˈvæljuəbl/ Có giá trị lớn 30 Value n /ˈvæljuː/ Giá trị 31 Worship v /ˈwɜːrʃɪp/ Tôn thờ, thờ phụng 32 Young rice n /jʌŋ raɪs/ Cốm, lúa non Useful structures 1. It’s the custom for sb to V Đó là phong tục để ai đó làm gì 2. There’s a tradition that + Ss + V. Có một truyền thống rằng ... 3. According to tradition, S + V Theo truyền thống, ... 4. Follow the tradition of V-ing Ai đó theo truyền thống làm gì 5. Break with tradition by V-ing Phá vỡ truyền thống bằng cách ... 6. Have the custom of V-ing Ai đó có phong tục làm gì 7. There’s a custom of V-ing Có một phong tục làm gì B. PRONUNCIATION Phụ âm /n/ n (no), kn (know), pn (pneuna), nn (stunning), gn (gnat) Phụ âm /ŋ/ ng (sting), nk (pink) C. GRAMMAR Article - Trong tiếng Anh, mạo từ (article) được chia làm 2 loại: Mạo từ xác định (definite article) “the” và Mạo từ không xác định (indefinite article) gồm “a, an”. Types Use Example INDEFINITE ARTICLES A/AN (Mạo từ không xác định) Chỉ dùng với danh từ số ít She has a doll and a kite. Lần đầu được nhắc đến I have a car. Miêu tả nghề nghiệp She is a doctor. Miêu tả đặc điểm This is a big house.
2. A. village B. bamboo C. away D. obey 3. A. custom B. worship C. maintain D. midnight 4. A. holiday B. decorate C. offering D. addition 5. A. laughter B. prepare C. chopstick D. heaven PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at the pictures and fill in the blanks. Unicorn dance Bamboo pole Decorative items Lanterns Peach blossoms Food offerings Family reunion Acrobats Ornamental trees Kitchen Gods 1. _________________________________ 2. _________________________________ 3. _________________________________ 4. _________________________________ 5. _________________________________ 6. _________________________________