Nội dung text Chương 4 Vật lí hạn nhân.docx
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đồng vị bền chỉ có nguồn gốc tự nhiên, đồng vị không bền chỉ có nguồn gốc nhân tạo. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số neutron khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau nhưng tính chất hoá học giống nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 14. Biết số Avogadro là N A = 6.022.10 23 mol -1 , khối lượng mol của uranium 23892U là 238 g/mol. Số neutron trong 238 gam 23892U là A. 8,8.10 25 . B. 1,2.10 25 . C. 4,4.10 25 . D. 2,2.10 25 . Hướng dẫn giải N n = (A-Z). .Am N M = (238-92) 23238 .6,022.10 238 = 8,79.10 25 (neutron). Chọn đáp án A. Câu 15. Bán kính hạt nhân 20782Pb lớn hơn bán kính hạt nhân 2713Al số lần là A. hơn 2,5 lần. B. hơn 2 lần. C. gần 2 lần. D. 1,5 lần. Hướng dẫn giải 1 115 3 3 1 153 1,2.10.207207 ()1,97 27 1,2.10.27 Pb Al R R (lần). Chọn đáp án C. Câu 16. Bán kính của hạt nhân 23892U bằng A. 3,66.10 -14 m. B. 7,44.10 -14 m. C. 7,44.10 -15 m. D. 3,66.10 -15 m. Hướng dẫn giải 1 15153 1,2.10.2387,44.10()URm . Chọn đáp án C. Câu 17. Số hạt neutron có trong 532 g plutonium 23994Pu là A. 3,94.10 26 hạt. B. 2,94.10 26 hạt. C. 1,94.10 26 hạt. D. 0,94.10 26 hạt. Hướng dẫn giải N n = (A-Z). .Am N M = (239-94) 23532 .6,022.10 239 = 1,94.10 26 (neutron). Chọn đáp án C. Câu 18. Có 15 neutron trong đồng vị 29Si. Số neutron trong đồng vị 32Si là A. 18. B. 14. C. 12. D. 22. Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân A Z X + 9 4 Be 126 C + 0 n. Trong phản ứng này AZ X là A. prôtôn. B. Hạt α. C. electron. D. pôzitron. Câu 20: Trong phản ứng sau đây : n + 23592 U → 9542 Mo + 13957 La + 2X + 7β – ; hạt X là A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron Câu 21: Hạt nhân 22688Ra biến đổi thành hạt nhân 22286Rn do phóng xạ A. và - . B. - . C. . D. + . Câu 22: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? A. 1235139951 092543802.nUXeSrn B. 2341 1120HHHen .
C. 1235144891 092563603.nUBaKrn D. 2104206 84282PoHePb Câu 23. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là A. 2 1 om v c . B. 2 1ov m c . C. 2 1 om v c . D. 2 1ov m c . Câu 24. Lực hạt nhân là lực nào sau đây? A. Lực điện. B. Lực từ. C. Lực tương tác giữa các nuclôn. D. Lực lương tác giữa các thiên hà. Câu 25. Độ hụt khối của hạt nhân XAZ là (đặt N = A – Z) A. Δm = Nm N – Zm P . B. Δm = m – Nm P – Zm P . C. Δm = (Nm N + Zm P ) – m. D. Δm = Zm P – Nm N . Câu 26. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân A. có thể dương hoặc âm. B. càng lớn thì hạt nhân càng bền. C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền. D. có thề bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt. Câu 27. Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất ? A. Hêli. B. Cacbon. C. Sắt. D. Urani. Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân? A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân. B. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra. C. Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác. D. Phản ứng hạt nhân luôn tỏa ra năng lượng. Câu 29. Hãy chỉ ra câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn A. năng lượng toàn phần. B. điện tích. C. động năng. D. số nuclôn. Câu 30. Chọn câu sai khi nói về phản ứng phân hạch ? A. Phản ứng phân hạch là phản ứng toả năng lượng. B. Phản ứng phân hạch là một hạt nhân nặng vỡ thành các mảnh nhẹ hơn. C. Phản ứng phân hạch con người chưa thể kiểm soát được. D. Phản ứng phân hạch con người có thể kiểm soát được. Câu 31. Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch. A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng toả năng lượng. B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao. C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ cao nên gọi là phản ứng thu năng lượng. D. Phản ứng nhiệt hạch con người chưa thể kiểm soát được. Câu 32. Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân sau: 71443122LiHHeHe . Biết 27,0144;1,0073;1u931,5MeV/cLiHmumu . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng sau là A. 7,26MeV; B. 17,42MeV; C. 12,6MeV; D. 17,25MeV. Câu 34. Cho khối lượng hạt nhân Ag10747 là 106,8783 amu, của nơtrôn là 1,0087 amu; của prôtôn là 1,0073 amu. Độ hụt khối của hạt nhân Ag10747 là A. 0,9868 amu. B. 0,6986 amu. C. 0,6868 amu. D. 0,9686 amu. Hướng dẫn