Nội dung text 4. Chuyên đề VII - VIII - TOPIC 4.docx
Chuyên đề VII THÌ VÀ SỰ PHỐI HỢP THÌ TENSES AND SEQUENCE OF TENSES LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM I. CÁC THÌ TRỌNG TÂM 1. Thì hiện tạỉ đơn a. Cách dùng Diễn tả thóỉ quen, hành động thường xuyên xảy ra Ví dụ: Lucy goes fishing every weekend. (Lucy đi câu cá mỗi cuối tuần.) Diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên Ví dụ: The moon moves around the earth. (Mặt trăng quay xung quanh Trái Đất.) Nói về lịch trình, bảng biểu Ví dụ: The train to Tokyo leaves at 10:30. (Chuyến tàu tới Tokyo dời đi lúc 10:30.) Lời chỉ dẫn, hướng dẫn Ví dụ: You take the train into the city centre and then you take a number five bus. (Bạn bắt xe buýt vào trung tâm thành phố và rồi đón xe buýt số 5.) b. Cấu trúc Động từ to be Động từ thường Cấu trúc I + am (not) He/she/it + is (not) You/we/they + are (not) * is not = isn’t are not = aren’t Khẳng định: S + V(inf/s/es) Phủ định S + don’t/doesn’t + V-inf Nghi vấn Do/Does + S + V-inf? Ví dụ He is a doctor (Anh ấy là một bác sĩ.) Kylie doesn’t play the piano. (Kylie không chơi piano.) c. Dấu hiệu nhận biết Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, barely, seldom, never every day/week/month once/twice/ three times,... a week/month 2. Ths hiện tại tiếp diễn a. Cách dùng Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói Ví dụ: I am reading my new book. (Tôi đang đọc quyển sách mới của mình.) Nói về hành động xảy ra trong tương lai gần (có kế hoạch, lịch trình) Ví dụ: We are going camping at Yen So park this weekend. (Chúng tôi sẽ đi cắm trại ở công viên
* was not = wasn’t were not = weren’t - Phủ định S + didn’t + V-inf - Nghi vấn Did + S + V-inf? *did not = didn’t Ví dụ They were very rich. (Họ đã từng rất giàu có.) The meal began with soup. (Bữa ăn bắt đầu với món súp.) She didn’t phone me. (Cô ấy đã không gọi cho tôi.) Did you feel afraid? (Bạn có cảm thấy sợ không?) c. Dấu hiệu nhận biết yesterday (ngày hôm qua), in the past (trong quá khứ) hoặc các khoảng thời gian đã qua (this morning, today, ...) last + weelờmonth/year/summer, ... thời gian + ago (long time ago, 2 days ago, 3 years ago, ...) mốc thời gian trong quá khứ (in 2014, in 19th century, ...) 4. Thì tương lai đơn Cách dùng Diễn tả sự việc có thể xảy ra trong tương ỉai Ví dụ: The new stadium will be the biggest in Asia. (Sân vận động mới sẽ là cái to nhất ở Châu Á.) Dự đoán Ví dụ: I think it will rain this afternoon. (Tôi nghĩ sẽ có mưa chiều nay.) Quyết định tạỉ thòi điểm nói Ví dụ: I’ll go to Thailand this summer. (Tôi sẽ đến Thái Lan mùa hè này.) Lời đề nghị Ví dụ: We will help you lift that heavy box. (Tôi sẽ giúp bạn nâng cái hộp nặng đó.) Lưu ý: Với lời đề nghị dạng câu hỏi, ta dùng ‘shall’ cho ngôi thứ nhất (we, I) Ví dụ: Shall I drive you home? (Tôi dưa bạn về nhà chứ?) b Cấu trúc Động từ to be Động từ thường Cấu trúc S + will (not) be ... * will not = won’t - Khẳng định: S + will + V-inf - Phủ định: S + will (not) + V-inf - Nghi vấn: Will + S + V-inf? Ví dụ Vietnam will be a developed I will finish the project next week. (Tôi