Nội dung text HSG VẬT LÍ 12-TỈNH HẢI PHÒNG.docx
Mã đề: 001 Trang 1/6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG CỤM TRƯỜNG THPT Mã đề: 001 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) PHẦN 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án) Câu 1. Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm . Một điểm cách một khoảng . Tập hợp những điểm có độ lớn cường độ điện trường bằng độ lớn cường độ điện trường tại là A. một mặt phẳng đi qua . B. một đường tròn đi qua . C. các mặt cầu đi qua . D. mặt cầu tâm tại và đi qua . Câu 2. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. Tại thời điểm t = 1/6 (s), chất điểm chuyển động A. chậm dần, theo chiều dương. B. nhanh dần, theo chiều dương. C. nhanh dần, ngược chiều dương. D. chậm dần, ngược chiều dương. Câu 3. Hệ thức của nguyên lí I NĐLH có dạng ΔU = Q ứng với quá trình nào vẽ ở hình? A. Quá trình 3 → 4. B. Quá trình 1 → 2. C. Quá trình 2 → 3. D. Quá trình 4 → 1. Câu 4. Có bốn chiếc tụ điện như hình vẽ, hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về năng lượng khi chúng được tích điện tới mức tối đa cho phép. A. b, a, d, c. B. b, d, a,c. C. a, b, c, d. D. c, a, d, b. Câu 5. Hệ thức nào dưới đây là phù hợp với quá trình một khối khí trong bình kín bị nung nóng? A. ΔU = A; A > 0. B. ΔU=Q; Q<0. C. ΔU=A; A<0. D. ΔU = Q; Q > 0. Câu 6. Con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 . Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực của lò xo tác dụng vào điểm treo khi vật ở trên vị trí cân bằng và có tốc độ 80 cm/s là A. 1,6 N. B. 3,2 N. C. 2,4 N. D. 2 N. Câu 7. Người ta bơm không khí ở điều kiện tiêu chuẩn vào một bình có thể tích 5000 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 47 0 C và áp suất 765mmHg. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn. Khối lượng riêng của không khí ở đktc là ��=1,29����/�� 3 . Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây? A. 3,3 g/s B. 3,7 g/s C. 4,5 g/s D. 3,1 g/s Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình xAcost, động năng của vật dao động điều hòa được tính bằng công thức
Mã đề: 001 Trang 2/6 A. 222dWmAsint. B. 222d1WAsint. 2 C. 222d1WmAsint. 2 D. 22d1WmAsint. 2 Câu 9. Trên các thiết bị điện gia dụng thường có ghi và số oát . Số oát này có ý nghĩa gì? A. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế . B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế C. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế . D. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn . Câu 10. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau A. 3π/4. B. π/3. C. 2π/3. D. π/4. Câu 11. Hai dao động được mô tả như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này bằng A. π/2. B. π/6. C. π/3. D. 2π/3. Câu 12. Trước khi mắc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây? A. Có giá trị lớn. B. Có giá trị lớn nhất. C. Có giá trị nhỏ. D. Có giá trị bằng 0. Câu 13. Tính hiệu suất của động cơ ô tô biết rằng khi ô tô chuyển động với vận tốc 72 km/h thì động cơ có công suất 20 kW và tiêu thụ 20 lít xăng để chạy 200 km. Cho biết khối lượng riêng của xăng là 700 kg/m 3 . Năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,6.10 7 J/kg. Chọn đáp án đúng. A. 36%. B. 31%. C. 61%. D. 63%. Câu 14. Một đoạn dây kim loại đồng chất có đường kính tiết diện giảm dần theo chiều dài l của dây nằm dọc theo hướng trục Ox như Hình 16 1. Đặt vào hai đầu đoạn dây một hiệu điện thế không đổi. Đồ thị nào sau đây mô tả phù hợp nhất sự phụ thuộc của tốc độ trôi v của electron theo khoảng cách x từ 0 đến l? A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4 Câu 15. Hai bình có dung tích bằng nhau chứa cùng một loại khí. Khối lượng của khí lần lượt là m và m′. Ta có đồ thị như hình. Nhận xét nào sau đây là đúng?
Mã đề: 001 Trang 3/6 A. m′ > m. B. m′ ≤ m. C. m =m′. D. m′ < m. Câu 16. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn–ghen, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn–ghen. C. tia Rơn–ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn–ghen. Câu 17. Hình vẽ nào mô tả đúng sơ đồ các hình thức chuyển thể? A. Hình H4. B. Hình H1. C. Hình H2. D. Hình H3. Câu 18. Với điều kiện nào sau đây thì các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác? A. thay đổi nguồn gốc B. thay đổi vật đựng C. thay đổi nhiệt độ D. thay đổi chất Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phải là tính chất của các phân tử khí? A. Các phân tử khí va chạm vào thành bình gây ra áp suất. B. Nhiệt độ càng cao, các phân tử khí chuyển động càng nhanh. C. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. D. Chuyển động hỗn loạn, không ngừng. Câu 20. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nặng m = 0,1kg đang chịu dao động cưỡng bức. Hãy tìm nhận xét đúng? A. Nếu tăng tần số ngoại lực từ 3Hz đến 10Hz thì biên độ dao động cưỡng bức tăng lên B. Khi tần số ngoại lực > 10 Hz. Nếu tăng tần số ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng bức tăng lên C. Nếu tăng tần số ngoại lực từ 5Hz đến 10Hz thì biên độ dao động cưỡng bức tăng lên D. Nếu tăng tần số ngoại lực từ 1Hz đến 4Hz thì biên độ dao động cưỡng bức tăng lên PHẦN 2: Câu trắc nghiệm đúng/sai (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a),b),c),d) thí sinh chỉ lựa chọn đúng hoặc sai) Câu 1: : Hai điện tích q 1 = q 2 = 10µC đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Cho biết AB = 16cm. Điểm M trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn h = 6cm a) Cường độ điện trường do q 1 gây ra tại M có chiều hướng vào điện tích q 1 b) Cường độ điện trường thành phần tại điểm M do q 1 và q 2 gây ra là E 1 = E 2 = 9.10 5 V/m c) Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M là: E = 9,4.10 5 V/m d) Thay đổi h để cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M đạt cực đại, khi đó h = 3 cm và E max = 8.10 6 V/m Câu 2: Một khối khí khi đặt ở điều kiện tiêu chuẩn (trạng thái A). Nén khí và giữ nhiệt độ không đổi đến trạng thái B. Đồ thị áp suất theo thể tích được biểu diễn như hình vẽ: a) Số mol của khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 0,1 mol. b) Thể tích khí ở trạng thái B là 1,12 lít. c) Đường biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt là một cung hypebol AB.
Mã đề: 001 Trang 4/6 d) Khi thể tích của khối khí là 1,4 lít thì áp suất là 1,5 atm Câu 3: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox, mỗi một ô theo trục tung có độ dài là 5mm a) Biên độ sóng là 1cm b) Phần tử sóng ở điểm N đang ở trạng thái đi lên c) M và N là 2 điểm lệch pha nhau 2 d) Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N là 8,35cm Câu 4: Một em học sinh đã làm thí nghiệm sau: cho 1 lít nước (coi là 1 kg nước) ở 25 0 C vào ấm rồi đặt lên bếp điện để đun. Theo thời gian đun, em học sinh đó ghi chép được các số liệu sau đây: – Để đun nóng nước từ 25 0 C đến 100 0 C cần 10 phút. – Để cho 200 g nước trong ấm hóa hơi khi sôi cần 15 phút. Bỏ qua nhiệt lượng truyền cho ấm và hao phí tỏa ra môi trường, biết nhiệt dung riêng của nước là 4,18.10 3 J/kg.K a) Trong quá trình đun nước cho đến khi sôi nội năng của nước tăng lên. b) Nhiệt lượng để làm nóng 1 kg nước từ 25 0 C lên đến 100 0 C là 418000J c) Công suất của bếp điện là 522,5W d) Nhiệt hóa hơi riêng của nước ở nhiệt độ sôi là 2,35125.10 6 J/kg Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ, E 1 =3V, E 2 =3,6V, R 1 =10Ω, R 2 =20Ω, R 3 =40Ω, bỏ qua điện trở trong của hai nguồn. Tụ có điện dung C=1μF. a) Lúc khóa K mở, cường độ dòng điện qua nguồn E 1 là 0,1 A b) Lúc khóa K mở, điện tích của bản tụ nối với M là 2µC. c) Lúc đóng khóa K thì U NB =1,2V d) Lúc đóng khóa K thì điện tích trên tụ: q = 1,8μC, cực âm của tụ nối với M PHẦN 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án) Câu 1: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc thứ nhất là đường (1) và con lắc thứ hai là đường (2). Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là bao nhiêu? R 3 M C R 4 E 2 R 1 N E 1 R 2 A B K