Nội dung text Chủ đề 5 LƯỢNG GIÁC - GV.docx
CHỦ ĐỀ 5: LƯỢNG GIÁC Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. DẠNG 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 1. Cho tam giác ABC,BCa,CAb,ABc . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2222.sinabcbcA . B. 2222.sinabcbcA . C. 2222.cosabcbcA D. 2222.cosabcbcA . Câu 2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC2RcosA . B. BC2RsinA . C. BCRsinA . D. BCRcosA . Câu 3. Cho tam giác ABC,BCa,CAb,ACc . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 1 .sinA 2bc . B. .sinbcA . C. 1 .cosA 2bc . D. .cosbcA . Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinsincoscossinababab . B. sincoscossinsinababab . C. sincoscossinsinababab . D. sinsincoscossinababab . Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cossincoscossinababab . B. coscoscossinsinababab . C. coscoscossinsinababab . D. cossincoscossinababab . DẠNG 2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Câu 6. Tập xác định của hàm số ysinx là A. 1;1 . B. R . C. \k| k 2 RZ . D. \kkRZ�O . Câu 7. Tập xác định của hàm số ycosx là A. 1;1 . B. R . C. \k| k 2 RZ . D. \kkRZ�O .
A. sinyx . B. cosyx . C. tanyx . D. cotyx . Câu 15. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? A. sinyx . B. cosyx . C. tanyx . D. cotyx . Câu 16. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? A. sinyx . B. cosyx . C. tanyx . D. cotyx .
Câu 17. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? A. sinyx . B. ycosx . C. tanyx . D. cotyx . Câu 18. Chu kì của hàm tuần hoàn ysinx là A. . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Câu 19. Chu kì của hàm tuần hoàn ycosx là A. . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Câu 20. Chu kì của hàm tuần hoàn ytanx là A. . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Câu 21. Chu kì của hàm tuần hoàn ycotx là A. . B. 2 . C. 2 . D. 4 . DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Câu 22. Nếu ,x là góc lượng giác có đơn vị là rađian thì A. sinsin2,xxkkZ . B. sinsin2,xxkkZ . C. xk2 sinsin,k xk2x Z . D. 2 sinsin, 2 xk xk xk Z . Câu 23. Nếu x , là góc lượng giác có đơn vị là rađian thì A. coscos2,xxkkZ . B. coscos2,xxkkZ .