PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chuyên đề 1_ _Lời giải.pdf

CHUYÊN ĐỀ 1: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN VÀ GIẢI CÂU TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: 1 1 1 2 2 2 a x b y c a x b y c ì + = í î + = (I)  Nếu hai phương trình trên có nghiệm chung 0 0 ( ; ) x y thì 0 0 ( ; ) x y được gọi là một nghiệm của hệ (I).  Nếu hai phương trình trên không có nghiệm chung thì ta nói hệ (I) vô nghiệm.  Giải hệ phương trình là tìm tập nghiệm của nó. 1. Phương pháp thế  Bước 1: Từ một phương trình của hệ đó cho (coi là PT (1)), ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia, rồi thế vào phương trình thứ hai (PT (2)) để được một phương trình mới (chỉ còn một ẩn).  Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho PT (2) trong hệ (PT (1) cũng thường được thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia). 2. Phương pháp cộng đại số  Bước 1: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới chỉ còn một ẩn.  Bước 2: Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (giữ nguyên phương trình còn lại). Chú ý:  Trong phương pháp cộng đại số, trước khi thực hiện bước 1, có thể nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương trình của hệ là bằng nhau hoặc đối nhau.  Đôi khi ta có thể dùng phương pháp đặt ẩn phụ để đưa hệ phương trình đó cho về hệ phương trình với hai ẩn mới, rồi sau đó sử dụng một trong hai phương pháp giải ở trờn. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÂU TẬP Dạng 1: Giải hệ phương trình đơn giản bằng phương pháp cộng, phương pháp thế và phương pháp đặt ẩn phụ Câu 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 3 2 7 2 4 x y x y ì + = í î + = Lời giải Từ phương trình dưới suy ra y x = -4 2 . Thay vào phương trình trên ta có phương trình: 3 2 4 2 7 1 4 2.1 2 x x x y + - = Û = Þ = - =   Vậy hệ có nghiệm duy nhất  x y; 1;2  =   . Câu 2: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng 3 2 11 2 1 x y x y ì - = í î + = Lời giải
Cộng hai phương trình lại với nhau, ta có: 4 12 3 2 1 1 x x x y y ì ì í í Û î î + = = - Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x y; 3; 1  = -   Câu 3: Giải các hệ phương trình sau: a) 5( 2) 2( 7) 3( ) 17 x y x y x ì + = + í î + = - ; b)       2 5 50 4 4 216 x y xy x y xy ìï + - = - í ï + + = + î Lời giải a) 5( 2) 2( 7) 3( ) 17 x y x y x ì + = + í î + = - 5 2 4 4 3 17 x y x y ì - = í î + = 15 6 12 8 6 34 x y x y ì - = í î + = 23 46 5 2 4 x x y ì = í î - = 2 3 x y ì = í î = Vậy hệ đã cho có nghiệm là 2;3. b) )       2 5 50 4 4 216 x y xy x y xy ìï + - = - í ï + + = + î 2 5 10 50 4 4 16 216 xy y x xy xy x y xy ì + - - = - í î + + + = + 5 2 40 50 x y x y ì - = í î + = 5 2 40 2 2 100 x y x y ì - = í î + = 7 140 50 x x y ì = í î + =
20 30 x y ì = í î = Vậy hệ đã cho có nghiệm là 20;30 . Câu 4: Giải hệ phương trình:       2 5 50 4 4 216 x y xy x y xy ìï + - = - í ï + + = + î Lời giải 2 5 10 50 4 4 16 216 xy y x xy xy x y xy ì + - - = - í î + + + = + 5 2 40 50 x y x y ì - = í î + = 5 2 40 2 2 100 x y x y ì - = í î + = 7 140 50 x x y ì = í î + = 20 30 x y ì = í î = Vậy hệ đã cho có nghiệm là 20;30 . Câu 5: Giải hệ phương trình 5 3 1 4 2 x y x y x y ì + - = ï í ï = + î Lời giải 5 3 1 4 2 x y x y x y ì + - = ï í ï = + î 3 3 5 5 2 4 x y x y x y ì + = - í î = + 2 8 2 4 x y x y ì = í î = +

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.