PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 2 TN - TL - NGUYỄN HỒNG - 0386536670 - CĐGVTOÁNVN.pdf

SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN - 0386536670 ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CT MỚI TRẮC NGHIỆM + TỰ LUẬN 1 1/19 KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3 1 x y x z         . B. 2 3 0 0 1 x y x y        . C. 2 3 0 1 x y x y         . D. 2 2 3 1 x y x y        . Câu 2: Với (x0; y0) là nghiệm duy nhất của hệ phương trình 4 1 2 7 x y x y         , giá trị 0 0 2 4 x y  bằng A. 8. B. 10. C. 12. D. 22. Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 2 2 3 1 7 1 2 1 ( 1)(2 1) x x x x x x x        là A. x  1. B. 1 2 x   . C. x  1 và 1 2 x   . D. x . Câu 4: Phương trình 2 1 x m   có nghiệm lớn hơn -2 với A. m  0 . B. m  3 . C. m  2 . D. m  3 . Câu 5: Nghiệm của bất phương trình    5 1 0 x là A. 1 5 x   . B. 1 5 x   . C. 1 5 x   . D. 1 5 x   . Câu 6: Số nào sau đây là giá trị của 0,000961 ? A. 3,1. B. 0,31. C. 0,031. D. 0,000031. Câu 7: Độ dài cạnh khối lập phương có thể tích bằng 0,512 3 dm là A. 8 . cm B. 8 . dm C. 0,8 . cm D. 0,08 . dm Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số 1 2 2 y x  ? A.   1;2 . B.   2;1 . C.   1;2 . D. 1 1; 2      . Câu 9: Gọi 1 2 x x; là hai nghiệm của phương trình 2 x x    5 6 0. Khi đó, giá trị của biểu thức 2 2 A x x  1 2 là
SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN - 0386536670 ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CT MỚI TRẮC NGHIỆM + TỰ LUẬN 2 2/19 A. 13. B. 19. C. 25. D. 5. Câu 10: Công thức tinhd huyết áp tâm thu bình thường ( kí hiệu là P) của một người đàn ông ở độ tuổi A , được đo bằng mmHg, được đưa ra như sau: 2 P A A    0,006 0,02 120 . Tìm tuổi (làm tròn đến năm gần nhất) của người đàn ông có huyết áp bình thường là 125 mmHg. A. Khoảng 28 tuổi. B. Khoảng 13 tuổi. C. Khoảng 34 tuổi. D. Khoảng 37 tuổi. Câu 11: Dữ liệu về điểm thi học kì môn Toán của 40 học sinh lớp 9D được cho như sau 8; 7; 9; 8; 7; 6; 5; 3; 10; 9; 8; 7; 7; 8; 8; 9; 6; 5; 7; 10 9; 8; 6; 8; 9; 10; 6; 7; 2; 8; 7; 6; 9; 10; 8; 8; 6; 5; 9; 7. Tần số xuất hiện của điểm 8 trong dãy dữ liệu trên là A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 12: Cho biểu đồ Tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ lượng xăng lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 5,5 là: A. 15%. B. 24%. C. 27%. D. 34%. Câu 13: Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xác suất để “ Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn hoặc bằng 10” là A. 7 36 . B. 2 9 . C. 1 6 . D. 5 36 . Câu 14: Có hai túi I và II.Túi I chứa ba quả cầu ghi các số 1, 2, 3. Túi II chứa bốn tấm thẻ ghi các số 1, 2, 3, 4. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu và một tấm thẻ từ mỗi túi I và II. Xác suất của biên cố “ Tích hai số ghi trên quả cầu và tấm thẻ bằng 6” là A. 1 6 . B. 1 7 . C. 2 11 . D. 1 4 . Câu 15: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC BC   6; 10 . Khi đó tan B bằng ? A. 3 4 . B. 3 . 5 C. 4 . 5 D. 4 . 3 Câu 16:
SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN - 0386536670 ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CT MỚI TRẮC NGHIỆM + TỰ LUẬN 3 3/19 Một người đứng tại điểm A, cách gương phẳng đặt nằm trên mặt đất tại điểm B là 1,2m , nhìn thấy hình phản chiếu qua gương B của ngọn cây (cây có góc ở tại điểm C cách B là 4,8 , m B nằm giữa A và C ). Biết khoảng cách từ mặt đất đến mắt người đó là 1,65m. Tính chiều cao của cây. A. 6,6 . m B. 4,2 . m C. 2,4 . m D. 5,8 . m Câu 17: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 6cm, chiều cao bằng 10cm. Thể tích của hình trụ này là A. 300 3 cm . B. 320 3 cm . C. 340 3 cm . D. 360 3 cm . Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn ( ) O với AB cm 4 , BC cm 3 . Đường tròn (O) có bán kính là A. 2,5 . cm B. 5 . cm C. 1,5 . cm D. 2 . cm Câu 19: Một chiếc chao đèn trang trí có dạng một nửa hình cầu với đường kính 40 . cm Người ta cần sơn bề mặt bên ngoài của chao đèn. Giả sử chi phí sơn bề mặt khoảng 120000 đồng/ 2 m . Hỏi chi phí sơn 1000 chiếc chao đèn khoảng bao nhiêu tiền( làm tròn kết quả đến hàng nghìn)? A. 25130000 đồng. B. 30156000 đồng. C. 35130000 đồng. D. 35156000 đồng. Câu 20: Một hộp đựng đồ dùng học tập được thiết kế thân hộp có dạng hình trụ, nắp hộp có dạng nửa hình cầu với kích thước như hình bên. Nếu sơn bên ngoài vỏ hộp ( không sơn đáy) thì diện tích cần sơn là bao nhiêu ? A. 110 2 cm . B. 120 2 cm . C. 100 2 cm . D. 130 2 cm . PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,5 điểm): 1) Giải hệ phương trình: 2 5 5 2 8 x y x y       
SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN - 0386536670 ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CT MỚI TRẮC NGHIỆM + TỰ LUẬN 4 4/19 2) Rút gọn biểu thức 2 3 5 7 2 3 : 2 2 1 2 3 2 5 10 x x A x x x x x x                 với   x x   0, 4 . 3) Xác định a để parabol     2 P y a x : 2 1   với 1 ( ) 2 a   đi qua điểm M   2;1 Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình   2 x x m  2 6 3 m    1 0    1 , với m là tham số. a) Giải phương trình   1 khi m  3 . b) Tìm m để phương trình   1 có hai nghiệm phân biệt 1 x , 2 x thỏa mãn 2 2 x x   2 19 . Câu 3 (1,0 điểm): 1) Một phòng giáo dục và đào tạo phát động phong trào “Học sinh quyên góp sách giáo khoa lớp 9” nhằm giúp học sinh lớp 9 có hoàn cảnh khó khăn. Hưởng ứng phong trào trên, tổng số học sinh tham gia của trường THCS A và THCS B là 322 học sinh. Mỗi học sinh của trường THCS A quyên góp 6 quyển sách, mỗi học sinh của trường THCS B quyên góp 5 quyển sách. Tổng số sách quyên góp của trường THCS A nhiều hơn tổng số sách quyên góp của trường THCS B là 172 quyển. Hỏi mỗi trường đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách giáo khoa? 2) Một chiếc hộp có chứa 5 tấm thẻ cùng loại, được đánh số lần lượt là 3; 5; 6; 7; 9. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 tấm thẻ từ hộp. a) Xác định không gian mẫu và số kết quả có thể xảy ra của phép thử. b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau: A: “Tích các số ghi trên 2 tấm thẻ chia hết cho 3”; B: “Tổng các số ghi trên 2 tấm thẻ lớn hơn 13”; Câu 4 (2 điểm): Cho đường tròn   O đường kính AB.Trên tia đối của tia BA lấy điểm C( C không trùng với B). Kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn   O D, là tiếp điểm. Tiếp tuyến tại A của đường tròn   O cắt đường thẳng CD tại E. a) Chứng minh 4 điểm A, O, D, E cùng thuộc một đường tròn. b) Gọi H là giao điểm của AD và OE K, là giao điểm của BE với đường tròn    O N không trùng với B.Chứng minh EHK KBA  c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CE tại M. Chứng minh 1 EA MO EM MC   Câu 5 (0,5 điểm): (Cộng Đồng Gv Toán Vn – Nguyễn Hồng – 0386536670 ) 1) Cho a b c , , là các số dương thỏa 1 1 1 2. 1 1 1 a b c       Chứng minh rằng 1 8 abc 

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.