Nội dung text Đề 18 - Môn Toán - ĐA chi tiết.pdf
TRƯỜNG HỌC SỐ 4.0 - LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC | HỌC LÀ ĐỖ ✯ ✯ ✯ ✯ ✯ Giáo viên: Nguyễn Văn Đức | Môn Toán học - Trường học số 4.0 3 C. (− − + ; 1 2; ) ( ). D. 18 2; 7 . Lời giải Chọn D Đặt 2 x t = . Do x t (0;2 1;4 ) ( ). Khi đó phương trình thành 2 t mt m − + + = 2 2 0 ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 2 0 , 1;4 2 1 t t m t m g t t t + − − + = = = − . Ta có: ( ) ( ) 2 2 2 2 4 ' 2 1 t t g t t − − = − , cho ( ) ( ) ( ) 1 ' 0 2 t loai g t t nhan = − = = . Ta có ( ) ( ) ( ) 18 2 2, 1 3, 4 7 g g g = = = và bảng biến thiên của g t( ) : Yêu cầu bài toán 18 2; 7 m . Câu 7: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng 1 2 1 : 2 1 2 x y z − + − = = và mặt phẳng (P x y z ): 2 2 1 0 − − + = bằng A. 2 3 . B. 5 3 . C. 2 . D. 1 3 . Lời giải Chọn C Đường thẳng đi qua điểm M (1; 2;1 − ) , có 1 véc tơ chỉ phương u = (2;1;2). Mặt phẳng (P) có 1 véc tơ pháp tuyến n = − − (2; 2; 1). Ta có: u n u n . 2.2 2.1 1.2 0 = − − = ⊥ . Mà ( ) ( ) ( ( )) ( ( )) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2.1 2. 2 1.1 1 6 , , 2. 3 2 2 1 M P d P d P d M P − − − + = = = = + − + − Câu 8: Với các số a b, 0 thỏa mãn 2 2 a b ab + = 7 , biểu thức log3 (a b + ) bằng A. ( 3 3 ) 1 1 log log 2 + +a b . B. ( 3 3 ) 1 1 log log 2 + +a b . C. ( 3 3 ) 1 3 log log 2 + +a b D. ( 3 3 ) 1 2 log log 2 + +a b .