PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chương 5 - Đề 01_Bài 01_Phương trình mặt phẳng.docx

BÀI 01. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG - ĐỀ SỐ 01 (Đề thi gồm: 12 câu trắc nghiệm, 04 câu đúng-sai, 06 câu trả lời ngắn) Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD Thời gian làm bài: 90 phút Đề kiểm tra theo bài chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho mặt phẳng :2210.Pxyz Vectơ nào cho sau là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ?P A. 11;2;1n→ B. 21;2;2.n→ C. 31;2;2.n→ D. 11;2;1.n→ Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxyz cho 3 điểm 1;2;1;1;0;3;1;2;0.ABC Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC là A. 5;3;2.n→ B. 5;2;3.n→ C. 5;2;3.n→ D. 3;5;2.n→ Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho mặt phẳng :230.xyz Trong các điểm cho sau, điểm nào không thuộc mặt phẳng ? A. 1;3;2.A B. 0;0;0.B C. 1;1;1.C D. 2;5;3.D Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxyz cho điểm 4;5;2A và 2;3;0.B Mặt phẳng trung trực của AB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. 1;2;0.M B. 3;1;1.N C. 2;2;2.P D. 1;3;2.Q Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua 1;1;2A và có vectơ pháp tuyến 1;2;3n→ là A. 2390xyz . B. 2390xyz . C. 290xyz . D. 290xyz . Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm 2;1;0M và mặt phẳng :210Pxyz . Phương trình của mặt phẳng Q đi qua M và song song với mặt phẳng P là A. 240xy . B. 240xyz . C. 20xyz . D. 240xyz . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm 1;0;0A ; 0;2;0B ; 0;0;3C . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ABC ? A. 0 321 xyz   . B. 10 123 xyz   . C. 1 123 xyz   . D. 1 123 xyz   . Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm 2;0;0A , 0;0;7B và 0;3;0C . Phương trình mặt phẳng ABC là A. 1 273 xyz  . B. 1 273 xyz   . C. 21614420xyz . D. 21146420xyz . Câu 9: Một mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxy có một véctơ pháp tuyến là
A. 1;0;0.n→ B. 0;1;0.n→ C. 0;0;1.n→ D. 1;1;1.n→ Câu 10: Mặt phẳng :0PAxByCzD đi qua điểm 1;2;3M và song song với mặt phẳng :20Qxz có tổng ABCD bằng A. – 4. B. 4. C. 3. D. -3. Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm 2;0;0, 0;;0, 0;0;ABbCc , trong đó .0bc và mặt phẳng :20250Pyz . Mối liên hệ giữa ,bc để mặt phẳng ABC vuông góc với mặt phẳng P là A. 2bc . B. 2bc . C. bc . D. 3.bc Câu 12: Cho mặt phẳng P đi qua ba điểm có tọa độ là 2;0;0,A0;1;0,B0;0;1C . Khoảng cách từ điểm 1;3;5M đến mặt phẳng P là: A. 5. B. 6. C. 14 3 . D. 4. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm 0;1;1A và hai vectơ 1;0;2u→ và 2;1;0v→ . Xét tính đúng sai của các khẳng đính sau: a) Mặt phẳng P đi qua A nhận u→ làm vectơ pháp tuyến có phương trình là 220xz . b) Mặt phẳng Q đi qua A và nhận u→ , v→ làm cặp vectơ chỉ phương có phương trình là 2430xyz . c) Mặt phẳng đi qua ba điểm A , 3;1;2B , 1;0;1C có phương trình là 560xyz . d) Gọi M là giao điểm của P và trục Ox , N là giao điểm của Q và trục Oz . Mặt phẳng đi qua ba điểm A , M , N có phương trình là 38260xyz . Câu 2: Trong không gian Oxyz cho hai điểm 2;3;7;4;1;3AB . Gọi  là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Mặt phẳng  đi qua điểm 1;1;2I . b) Mặt phẳng  có một vectơ pháp tuyến là 1;1;2n→ . c) Phương trình mặt phẳng  có dạng 90axbycz . Khi đó 2abc . d) Khoảng cách từ 0;1;2C đến mặt phẳng  bằng 6 6 . Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm 1;2;3,4;5;6,1;2;4ABC . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) 3;3;3AB→ và 0;0;1AC→ b) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC là 1;1;0n→ .

Câu 4: Từ mặt nước trong một bể nước, tại ba vị trí đôi một cách nhau 2m, người ta lần lượt thả dây dọi để quả dọi chạm đáy bể. Phần dây dọi (thẳng) nằm trong nước tại ba vị trí đó lần lượt có độ dài 4 m;4,4m;4,8m . Biết đáy bể là phẳng. Hỏi đáy bể nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang một góc bao nhiêu độ (làm tròn đến hàng phần chục)? Đáp án: Câu 5: Trong một trò chơi mô phỏng bắn súng, một người chơi đặt điểm ngắm tại điểm O là giao điểm của hai đường thẳng AC và BD trong căn phòng hình hộp chữ nhật .ABCDABCD có kích thước 50AB m, ,35AD m, 10AA m. Người chơi có nhiệm vụ từ điểm ngắm đã đặt bắn trúng một mục tiêu di động trên mặt phẳng CBD . Tính khoảng cách ngắn nhất từ điểm ngắm đó đến mục tiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy). Đáp án: Câu 6: Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilomet) vào một trận địa pháo phòng không, mặt phẳng Oxy trùng với mặt đất. Trong tập luyện, một vùng mặt phẳng trong tầm hoạt động của pháo được giữ bởi 3 điểm pháo 3;0;0;0;1,5;0;(0;0;1,5)ABC . Một mục tiêu bay từ 5;2;4M tới 1;0;2N . Khoảng cách từ điểm pháo A tới vị trí va chạm của mục tiêu khi tới mặt phẳng là bao nhiêu? Đáp án: -----------------HẾT-----------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.