PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Đức A1 đặc biệt lưu ý.pdf


1. Verbkonjugation (chia động từ) Cách dùng: Động từ có quy tắc: + Ngôi “ ich ” bỏ -n + Ngôi “du” bỏ -en thêm - st + Ngôi ,,er/sie/es/ihr‘‘ bỏ -en thay bằng –t + Ngôi ,,wir/Sie/sie” giữ nguyên động từ Động từ bất quy tắc: chú ý chia động từ ở ngôi er/sie/es + Biến đổi nguyên âm ,,e" thành ,,ie‘‘ hoặc thành ,,i‘‘ + Biến đổi nguyên âm ,,a‘‘ thành ,,ä‘‘ Beispiele: Das Verb kommen Das Verb fahren ich komme ich fahre du kommst du fährst er/sie/es kommt er/sie/es fährt ihr kommt ihr fahrt wir/Sie/sie kommen wir/Sie/sie fahren Một số các động từ bất quy tắc khác: laufen, nehmen, sehen, essen, lesen ... 2.Verbposition (vị trí động từ) Cách dùng: -Với câu hỏi có từ hỏi ( W - Frage ) động từ ở vị trí thứ 2. -Với câu hỏi không có từ hỏi (Ja - Nein Frage) động từ ở vị trí thứ nhất -Với câu kể động từ nằm ở vị trí thứ 2. 2 Zalo: 0362998017
Beispiele: -Woher kommst du? + Ich komme aus Deutschland. -Kommst du aus Deutschland? + Ja, ich komme aus Deutschland. 3. Artikel im Nominativ (mạo từ ở cách 1 – đóng vai trò chủ ngữ) Cách dùng: -Cách 1 đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu, mạo từ xác định chính là giống của danh từ. -Giống ,,der ": những danh từ chỉ hướng, chỉ nghề cho đàn ông, chỉ mùa, tháng, có đuôi -er /- ling -Giống ,, die": những danh từ chỉ nghề cho phụ nữ, có đuôi –eit/-schaft/-und/-e/-ei ... -Giống ,,das": những danh từ chỉ màu, có nguồn gốc nước ngoài, xuất phát từ động từ nguyên thể, có đuôi –o/-chen/ -lein ... Beispiele: Bestimmter Artikel unbestimmter Artikel Verneinung der ein kein die eine kein das ein kein die PL X keine 4.Präteritum von sein und haben (quá khứ của động từ ,,ein‘‘ und ,,haben‘‘) Cách dùng: - Trong thì Präteritum ngôi “ich” và ngôi thứ 3 số ít chia giống nhau 3 Zalo: 0362998017
- Diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ Sein ->waren + Ort/Beruf/Adj Haben ->hatten + Nomen sein - waren haben - hatten ich/er/sie/es war hatte wir/Sie/sie waren hatten ihr wart hattet Beispiele: Maria ist gerade in Hanoi. Gestern war sie in Berlin. Ich habe eine kleine Tasche. Vorher hatte ich schon viele große Taschen. 5. Artikel im Akkusativ (Mạo từ ở tân ngữ cách 4) Cách dùng: - Trong Akkusativ chỉ có giống der là thay đổi (chuyển thành den) - Đóng vai trò tân ngữ trong câu bestimmter Artikel unbestimmter Artikel Verneinung den einen keinen die eine keine das ein kein die PL X keine Beispiele: A: Kann ich einen Kuli haben? (der Kuli) B: Nein, ich habe keinen Kuli. 6. Possessivartikel im Nominativ 4 Zalo: 0362998017

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.