PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text (HSA) Đề 3 - Tiếng Anh (GV.docx



H S A Câu 603: (TH) He told you he was a qualified electrician, but the truth is quite otherwise. A. might have B. should have C. must have D. need have Phương pháp giải Điền từ Giải chi tiết "Might have" được dùng để diễn tả khả năng hoặc sự không chắc chắn về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ. He might have told you he was a qualified electrician, but the truth is quite otherwise. Tạm dịch: Anh ta có thể đã nói với bạn rằng anh ta là một thợ điện có trình độ, nhưng sự thật thì hoàn toàn ngược lại. Đáp án cần chọn là: A Mở rộng kiến thức:  Might have V3: Có lẽ đã làm gì (dự đoán quá khứ, độ chắc chắn thấp).  Must have V3: Chắc chắn đã làm gì (suy luận logic dựa trên bằng chứng quá khứ).  Should have V3: Lẽ ra nên làm gì (nhưng thực tế đã không làm - chỉ sự tiếc nuối).  Needn't have V3: Lẽ ra không cần làm gì (nhưng đã lỡ làm rồi). Câu 604: (TH) In the next few days, we will see if the ambassador can ___ the political ___ caused by his remarks. A. weather/storm B. weather/snow C. ride out/storm D. ride out/snow Phương pháp giải Điền từ Giải chi tiết "Weather the storm" là một thành ngữ phổ biến có nghĩa là vượt qua hoặc chịu đựng một tình huống khó khăn.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.