Nội dung text [0386.117.490]_Đề Số 02_KT Chương 3_Thống Kê_Lời Giải_Toán 12_Form 2025.pdf
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C B C A A A C B C A C C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) Đ a) S b) Đ b) Đ b) S b) Đ c) S c) S c) S c) S d) S d) Đ d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 78,1 4,26 1,53 0,26 2,21 3000 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho một mẫu số liệu ghép nhóm. Nhóm a a 1 2 ; ) ... a a i i ; +1 ) ... a a k k ; +1 ) Giá trị đại diện 1 x ... i x ... k x Tần số m1 ... mi ... mk Trong đó 1 ... ... i k n m m m = + + + + . Gọi x là số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 s s = . B. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 ... ... m x x m x x m x x i i k k s n − + + − + + − = . C. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 1 ... ... i i k k s m x x m x x m x x = − + + − + + − . D. 1 ... ... i k x x x x n + + + + = . Lời giải Chọn C C sai vì ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 ... ... m x x m x x m x x i i k k s s n − + + − + + − = =
Câu 2. Một người đầu tư số tiền bằng nhau theo hai phương án A và B . Người đó thống kê số tiền thu được mỗi tháng trong vòng 24 tháng thu được một mẫu số liệu. Người ta tính được rằng số tiền trung bình thu được khi đầu tư theo hai phương án là như nhau. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về số tiền thu được khi đầu tư theo phương án AB, lần lượt là 6 và 8,1 . Từ những số liệu trên có thể kết luận gì về độ rủi ro của hai phương án A và B ? A. Phương án A có độ rủi ro cao hơn phương án B . B. Phương án B có độ rủi ro cao hơn phương án A. C. Hai phương án có độ rủi ro như nhau. D. Không có căn cứ để xác định. Lời giải Chọn B Số tiền đầu tư theo hai phương án là như nhau nên có thể sử dụng độ lệch chuẩn để so sánh độ rủi ro của hai phương án. Phương án B có độ lệch chuẩn cao hơn nên độ rủi ro cao hơn. Câu 3. Cho một mẫu số liệu ghép nhóm Nhóm a a 1 2 ; ) ... a a i i ; +1 ) ... a a k k ; +1 ) Tần số m1 ... mi ... mk trong đó tần số 1 0, 0 m m k . Khoảng biến thiên của mẫu số liệu được tính theo công thức A. 1 1 k a a + . B. k 1 a a − . C. R a a = − k+1 1 . D. k 1 2 a a + − . Lời giải Chọn C Khoảng biến thiên của mẫu số liệu được tính theo công thức R a a = − k+1 1 Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất. B. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là hiệu số giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba. C. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ hai. D. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ tư. Lời giải Chọn A Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phương sai, độ lệch chuẩn càng lớn thì mẫu số liệu càng ít phân tán. B. Phương sai được dùng để đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm xung quanh giá trị trung bình của mẫu số liệu đó. C. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là các xấp xỉ cho phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gốc. D. Độ lệch chuẩn có cùng đơn vị với đơn vị của mẫu số liệu. Lời giải Chọn A A sai vì Phương sai, độ lệch chuẩn càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
nhà đầu tư AB, lần lượt là 12,2 và 13 . Từ những số liệu trên có thể so sánh độ rủi ro của hai nhà đầu tư này như thế nào? A. Chỉ dựa vào các số liệu trên thì không thể kết luận. B. Nhà đầu tư A có độ rủi ro cao hơn. C. Nhà đầu tư B có độ rủi ro cao hơn. D. Độ rủi ro của hai nhà đầu tư là như nhau Lời giải Chọn A Do lợi nhuận trung bình của hai nhà đầu tư khác nhau rất nhiều nên không nên dùng độ lệch chuẩn để so sánh mức độ rủi ro của hai nhà đầu tư này. Câu 11. Thời gian tự học tại nhà của học sinh lớp 12A được cho trong bảng sau Thời gian 0;30) 30;60) 60;90) 90;120) 120;150) Số học sinh 3 15 18 5 4 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng A. 120. B. 1. C. 150. D. 90. Lời giải Chọn C Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 1 1 150 0 150 R a a = − = − = k+ . Câu 12. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin của một hãng sản xuất thu được kết quả sau Điện lượng 0,9;0,95) 0,95;1) 1;1,05) 1,05;1,1) 1,1;1,15) Số lượng 10 20 35 15 5 Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên bằng A. 0,98. B. 1,05. C. 0,07 . D. 0,7 . Lời giải Chọn C Cỡ mẫu n = + + + + = 10 20 35 15 5 85. Gọi 1 2 85 x x x ; ;...; lần lượt là điện lượng của 85 viên pin được sắp xếp theo thứ tự không giảm. Ta có: x x x x x x x x 1 10 11 30 31 65 66 80 ;...; 0,9;0,95 ; ,..., 0,95;1 , ,..., 1;1,05 , ,. ) ) ) .., 1,05;1,1 ), x x 81 85 ,..., 1,1;1,15 ) . Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là ( 21 22 ) 1 2 x x + thuộc nhóm 0,95;1) nên tứ phân vị của mẫu số liệu là 1 ( ) 85 10 4 0,95 1 0,95 0,98 20 Q − = + − = . Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là ( 63 64 ) 1 2 x x + thuộc nhóm 1;1,05) nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 3 ( ) 3,85 30 4 1 1,05 1 1,05 35 Q − = + − =