Nội dung text Chuyên đề 4 - NĂNG LƯỢNG, CÔNG, CÔNG SUẤT (HS).pdf
VẬT LÍ 10 1 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: [NB] Đối tượng nghiên cứu của vật lí là A. các dạng vật chất. B. các dạng năng lượng. C. các dạng vật chất v{ năng lượng. D. c|c định luật. Câu 2: [NB] Vật lí đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực nông nghiệp thông qua A. tăng cường sức khỏe động vật. B. cải tiến phương ph|p gieo trồng và bảo quản nông sản. C. phát triển các loại phân bón hóa học. D. tạo ra các giống cây trồng mới. Câu 3: [TH] Cho các dữ kiện bên dưới. 1. Kiểm tra giả thuyết. 2. Hình thành giả thuyết. 3. Rút ra kết luận. 4. Đề xuất vấn đề. 5. Quan sát hiện tượng, suy luận. Sắp xếp lại đúng c|c bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 D. 5 – 4 – 2 – 1 – 3. Câu 4: [NB] Một học sinh đi từ nh{ đến trường, sau đó đi từ trường đến siêu thị như hình vẽ trong thời gian 6 phút 40 giây. Độ dịch chuyển mà học sinh đ~ đi trong qu| trình trên là A. 800 m. B. 1800m. C. 200 m. D. 1200m. Câu 5: [NB] Tốc độ trung bình là gì? A. Qu~ng đường đi được trong một đơn vị thời gian. B. Độ dời chia cho khoảng thời gian chuyển động. C. Độ lớn của vận tốc tức thời tại một thời điểm. D. Khoảng cách từ vật đến gốc tọa độ. Câu 6: [NB] Vận tốc trung bình của một vật chuyển động thẳng có công thức là A. . tb s v t B. . tb x v t C. . 0 tb v v v 2 D. . tb t v d Chuyên đề Ôn tập cuối HK1 Đề số 1 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
VẬT LÍ 10 3 D. Theo định luật I Newton, nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào thì vật phải đứng yên. Câu 14: [NB] Chọn c}u đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau. C. không bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. Câu 15: [TH] Hình ảnh bên dưới mô tả con ngựa đang kéo xe. Lực do ngựa kéo chiếc xe và trọng lực do Tr|i Đất tác dụng lên chiếc xe ngựa là hai lực không bằng nhau. Vì hai lực này A. đều tác dụng lên xe ngựa nhưng g}y ra hai gia tốc khác nhau. B. đều tác dụng lên xe ngựa và gây ra cùng một gia tốc cho xe. C. có một lực tác dụng lên xe, lực còn lại tác dụng lên ngựa. D. là hai lực trực đối nhau. Câu 16: [VD] Hai quả cầu chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, quả cầu 1 chuyển động với vận tốc 6m / s đến va chạm vào quả cầu thứ hai đang đứng yên. Sau va chạm cả hai quả cầu chuyển động theo hướng cũ của quả cầu 1 với cùng vận tốc 3m / s. Tỉ số khối lượng m m1 2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: [VD] Một ô tô khối lượng 1,5 tấn chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang với gia tốc 2 2m / s . Chọn Ox theo hướng chuyển động của vật và trục Oy thẳng đứng hướng lên. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,1. Lấy 2 g 9,8m / s . Lực kéo của ô tô là A. 4740 N. B. 4470kN. C. 4,47kN. D. 7,44kN. Câu 18: [NB] Moment của một lực đối với một trục quay l{ đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1. Đo thi đo di ch chuye n − thơ i gian cu a chie c xe đươ c bie u die n như hì nh ve be n. a. [NB] Chuye n đo ng cu a xe trong ca c qua trì nh 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
VẬT LÍ 10 4 Câu 2. Đồ thị ở dưới mô tả sự thay đổi vận tốc theo thời gian trong chuyển động của một vật. Câu 3: Một học sinh đẩy một tủ đựng sách nặng 40kg theo phương ngang. Tủ sách trượt đều trên mặt sàn nằm ngang. Biết hệ số ma sát giữa tủ sách và mặt bàn là 0,05. Lấy 2 g 9,8 m / s . Câu 4. Một tảng đ| có khối lượng 20kg đang đứng yên trên mặt đất nằm ngang thì được t|c dụng một lực kéo không đổi, có phương hợp với phương ngang một góc 60 thì nó chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi đi được 4s thì đạt được vận tốc 6m / s. Giả sử hệ số ma s|t giữa vật v{ s{n l{ 0,1 v{ không đổi trong suốt qu| trình chuyển động, lấy g 9,8m / s2. Chọn trục Ox theo hướng chuyển động của tảng đ| v{ trục Oy thẳng đứng hướng lên. a) [NB] Khi chịu tác dụng của lực kéo, tảng đ| chuyển động có gia tốc theo hướng của lực kéo. la chuye n đo ng tha ng đe u. b. Va n to c cu a xe qua trì nh OA la 1m / s. c) [TH] Phương trì nh đo di ch chuye n theo thơ i gian cu a xe ơ qua trì nh BC la d 0, 5t (m; s) . d) [VD] Ca qua trì nh, đo di ch chuye n va qua ng đươ ng cu a xe la kha c nhau va che nh le ch nhau vơ i đo lơ n la 4 m. a) [NB] Vật chuyển động nhanh dần đều từ lúc bắt đầu đến 3s. b) [TH] Trong khoảng thời gian từ 3s đến 4s vật đ~ đổi chiều chuyển động. c) [VD] Gia tốc chuyển động của vật từ 4s đến 5s là 2 5m / s . d) [VD] Qu~ng đường từ từ 3s đến 5s là 37,5 m. a) [NB] Trọng lực và phản lực tác dụng lên tủ sách là hai lực trực đối. b) [TH] Các lực tác dụng lên tủ sách gây ra gia tốc hướng theo phương ngang. c) [VD] Độ lớn của lực đẩy bằng 19,6N. d) [VD] Nếu học sinh đẩy tủ với lực có độ lớn 25N thì tủ s|ch trượt với gia tốc 0,3m/s2.