Nội dung text 1.1 TN NLC KHAI NIEM HAM SO-HS.pdf
Trang 1/12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN KHÁI NIỆM HÀM SỐ 1- TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ Câu 1: Thu nhập bình quân theo đầu người (GDP) của Việt Nam (tính theo USD) được cho ở bảng sau(dựa theo số liệu của Tổng cục Thống kê) Năm 2013 2014 2015 2016 2017 2018 GDP 1908 2052 2109 2215 2385 2587 Bảng này xác định một hàm số chỉ sự phụ thuộc của GDP (kí hiệu y ) vào thời gian x (tính bằng năm). Tập xác định của hàm số là A. D =2013 ;1908. B. D =2013;2014;2015;2016;2017;2018 . C. D =2013;2014;2015;2016;2017;2018;1908;2052;2109;2215;2385;2587 . D. D =1908;2052;2109;2215;2385;2587 . Câu 2: . Tìm tập xác định và tập giá trị của hàm số cho bằng bảng sau x −2 −1 1 2 − 0 1 2 1 2 y 1 1 2 1 4 0 1 4 − 1 2 − −1 Tập giá trị của hàm số là A. 1 1 2; 1; ;0; ;1;2 2 2 − − − . B. 1 1 1 1 1; ; ;0; ; ;1 2 4 4 2 − − − . C. 1 1 1 1 1 1 2; 1; ;0; ;1;2; 1; ; ;0; ; ;1 2 2 2 4 4 2 − − − − − − . D. − − 2; 1 . Câu 3: Xét hai đại lượng x và y phụ thuộc với nhau theo hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì y là hàm số của x . A. 2 x y 3 0. B. 2 y x C. 2 x y 3 0. D. 2 2 x y 5 Câu 4: Đường nào dưới đây không là đồ thị của một hàm số? A. . B.
Trang 2/12 Hình 3 100 90 80 Thứ Thời gian ( phút) 70 0 60 50 40 30 20 10 2 3 4 5 6 7 CN C. . D. . Câu 5: Cho biểu đồ về thời gian tự học của bạn An trong một tuần (hình 3). Gọi y (phút) là thời gian tự học trong thứ x, ta có y là hàm số của x. Hãy cho biết thời gian tự học nhiều nhất của bạn An là vào thứ mấy? A. Thứ 6 B. Thứ 4 C. Chủ Nhật D. Thứ 3 Câu 6: Biểu đồ ở hình dưới cho biết nhiệt độ trung bình ở Đà Lạt theo từng tháng trong năm 2015. Nhiệt độ trung bình ở Đà Lạt trong tháng 4 bằng A. 19,1. B. 18,9. C. 16,1. D. 18, 2. Câu 7: Bảng sau đây cho biết nồng độ bụi PM 2.5 trong không khí theo thời gian trong ngày 25/3/2021 tại một trạm quan trắc ở Thu đô Hà Nội. Trong bảng trên, nếu gọi x là thời điểm và y là nồng độ bụi PM 2.5 thì với mỗi giá trị x, xác định được A. vô số đại lượng tương ứng của y. B. chỉ một đại lượng tương ứng của y. C. hai đại lượng tương ứng của y. D. năm đại lượng tương ứng của y. Câu 8: Tìm tập giá trị của hàm số y x = − + 4 1. A. . B. [ 1;1] C. (0; ) D. [0; ) Câu 9: Tìm tập giá trị của hàm số y x = − + 4 1.
Trang 3/12 A. . B. [ 1;1] C. (0; ) D. [0; ) Câu 10: Tìm tập giá trị của hàm số y x = − + 4 1. A. . B. [ 1;1] C. (0; ) D. [0; ) Câu 11: Cho hàm số y f x x5 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. f 1 5. B. f 2 10. C. f 2 10. D. 1 1. 5 f Câu 12: Cho hàm số 2 2 ; 0 1 1 0;2 1 2;5 x x x x x f x x . Tính f 4 . A. 2 4 . 3 f B. f 4 15. C. f 4 5. D. Không tính được. Câu 13: Cho hàm số 1 0 ( ) 0 0 1 0 Khi x f x Khi x Khi x . Tính f 2 . A. f 2 0. B. f 2 1. C. f 2 1. D. f 2 2. Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số 3 1 2 2 x y x . A. D \ 1 . B. D . C. D 1; . D. D 1; . Câu 15: . Cho hàm số cho bằng bảng sau x -5 -3 -1 0 1 2 y -6 -8 -4 1 3 2 Tập giá trị của hàm số là A. − − − 5; 3; 1;0;1;2 . B. − − − 8; 6; 4;1;2;3 C. − − − − − − 5; 3; 1;0;1;2; 8; 6; 4;1;2;3 . D. D = 0;1 . Câu 16: Tập xác định D của hàm số 3 1 3 x y x − = − là A. D = .B. D = \{3}. C. D = − \ 3 { }. D. D = − \ 3; 3 . { } Câu 17: Tập xác định của hàm số 1 ( ) 5 x f x x − = + là A. D = .B. D = \{1}. C. D = − \ 5 { }. D. D = − \ 5; 1 . { } Câu 18: Tập xác định D của hàm số 3 1 2 4 x y x − = − là A. D = .B. D = \{2}. C. D = − \ 2 { }. D. D = − \ 2; 2 . { } Câu 19: Tập xác định D của hàm số y x = − 2 1 là A. D = + (0; ).B. D = + 0; ). C. ; 2 1 D = + .D. ; 2 1 D = + . Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 1 . 3 4 x y x x A. D 1; 4 . B. D \ 1; 4 . C. D \ 1;4 . D. D . Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 1 . 1 x y x x A. D 1; 4 . B. D \ 1; 4 . C. D \ 1;4 . D. D . Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số x x 2 3.
Trang 4/12 A. D 3; . B. D 2; . C. D 2; . D. D . Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số y x x 6 3 1. A. D 1;2 . B. D 1;2 . C. D 1;3 . D. D 1;2 . Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 . x x y x A. D 2;2 . B. D 2;2 \ 0 . C. D 2;2 \ 0 . D. D . Câu 25: Trong các hình sau, hình nào là đồ thị của hàm số. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2 C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 26: Cho hàm số: 2 y x x = − + 2 3 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: A. 1 M (2;1). B. 2 M ( 2;1) − . C. 3 M ( 1;0) − . D. 4 M (1;0). Câu 27: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số 2 ( 1) x y x x − = − A. M (0; 1− ). B. M (2;1) . C. M (2;0) . D. M (1;1). Câu 28: Đồ thị của hàm số ( ) 2 1 khi 2 3 khi 2 x x y f x x + = = − đi qua điểm nào sau đây: A. (0; 3 − ) . B. (3; 7). C. (2; 3) − . D. (0;1) .