Nội dung text VL10-CTST-CHK1-De-04.docx
Trang 1 ĐỀ SỐ 4 ĐỀ ÔN TẬP HK1 Môn thi: Vật lí 10 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) Câu 1: [NB] Cho các dữ kiện sau. 1. Kiểm tra giả thuyết 2. Hình thành giả thuyết 3. Rút ra kết luận 4. Đề xuất vấn đề 5. Quan sát hiện tượng, suy luận Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3. D. 5 – 4 – 2 – 1 – 3 . Câu 2: [NB] Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm. B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên. Câu 3: [NB] Trong các nguyên nhân sau: (I). Dụng cụ đo. (II). Quy trình đo. (III). Chủ quan của người đo. Nguyên nhân nào gây ra sai số của phép đo A. (I) và (II). B. (I); (II) và (III) C. (II) và (III). D. (I) và (III). Câu 4: [NB] Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d - t) trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Chọn gốc thời gian là lúc xe bắt đầu chuyển động.Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 . B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 . C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 . D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. Câu 5: [NB] Khi vật đang chuyển động thẳng và đổi chiều chuyển động thì đại lượng nào sau đây đổi dấu?
Trang 2 A. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình . B. Tốc độ tưc thời. C. Quãng đường và độ dịch chuyển. D. Độ dịch chuyển và vận tốc Câu 6: [TH] Một người bơi dọc theo chiều dài m100 của bể bơi hết 60s rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 70s. Trong suốt quãng đường đi và về tốc độ trung bình, vận tốc trung bình của người đó lần lượt là A. ms ms1,538/;0/ . B. ms ms1,538/;1,876/ . C. ms ms3,077/;2/ . D. ms ms7,692/;2,2/ . Câu 7: [TH] Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h. . C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương, chiều xác định. Câu 8: [TH] Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d - t) của một chiếc ô tô chạy từ A đến B trên một đường thẳng. Chọn góc tọa độ tại Avà góc thời gian là lúc xe đi qua A . Vận tốc của xe trong từ thời điểm 1 (s) đến 6 (s) là A. 30 km/h. B. 37,5 km/h. C. 30 km/h. D. 18 km/h. Câu 9: [TH] Một chiếc thuyền đang xuôi dòng với vận tổc 30 km/giờ,vận tốc của dòng nước là 5 km/giờ.Vận tốc của thuyền so với nước là A. 25 km/giờ. B. 35 km/giờ. C. 20 km/giờ. D. 15 km/giờ. Câu 10: [NB] Xét một chiếc thuyền trên dòng sông. Gọi: Vận tốc của thuyền so với bờ là 21v uur ; Vận tốc của nước so với bờ là 31v uur ; Vận tốc của thuyền so với nước là 23v uur . Như vậy: A. 21v uur là vận tốc tương đối. B. 21v uur là vận tốc kéo theo. C. 31v uur là vận tốc tuyệt đối. D. 23v uur là vận tốc tương đối. Câu 11: [NB] Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ tức thời trung bình của viên bi gồm: A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp. C. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp. D. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.
Trang 3 Câu 12: [NB] Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. a0,v0. . B. a0,v0. C. a0,v0. D. a0,v0. Câu 13: [NB] Chọn ý sai. Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có A. gia tốc không đổi. B. tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.0. C. gia tốc tăng dần đều theo thời gian. D. thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều. Câu 14: [TH] Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 5s thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là A. 4 m. B. 50 m. C. 18 m. D. 14,4 m. Câu 15: [NB] Chọn ý sai khi nói về các nguyên nhân gây ra sai số trong phương án thí nghiệm lựa chọn. A. Sai số do dụng cụ đo. B. Thời gian làm thí nghiệm quá ngắn. C. Do thao tác bấm chưa đúng với thời điểm chuyển động. D. Do điều kiện khách quan (nơi thực hiện thí nghiệm). Câu 16: [TH] Từ một độ cao, ném đồng thời hai vật theo phương ngang (cùng hướng) với vận tốc khác nhau 12vv thì A. vật 1 chạm đất trước vật 2. B. vật 1 sẽ rơi xa hơn vật 2. C. tầm xa của hai vật như nhau. D. vật 2 chạm đất trước vật 1. Câu 17: [NB] Chọn đáp án đúng. Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn đi tiếp chứ chưa dừng ngay. Đó là nhờ A. Trọng lượng của xe. B. Lực ma sát. C. Quán tính của xe. D. Phản lực của mặt đường. Câu 18: [NB] Khi nói về tác dụng của lực lên vật, phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Khi vật thay đổi vận tốc thì bắt buộc phải có lực tác dụng vào vật. B. Vật bắt buộc phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng vào nó. C. Nếu không còn lực nào tác dụng vào vật đang chuyển động thì vật phải lập tức dừng lại. D. Một vật không thể liên tục chuyển động mãi mãi nếu không có lực nào tác dụng vào nó. Câu 19: [NB] Theo định luật II Niu-tơn thì A. khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật. B. khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng. C. gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật.
Trang 4 D. độ lớn gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật. Câu 20: [TH] Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng là 4 tấn, khởi hành với gia tốc 20,3m/s . Khi không chở hàng xe tải khởi hành với gia tốc 20,6m/s . Biết rằng lực tác dụng vào ô tô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối lượng của xe lúc không chở hàng là A. 1,5 tấn. B. 2,5 tấn. C. 2,0 tấn. D. 1,0 tấn. Câu 21: [NB] Khi một người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động về phía trước là A. lực người tác dụng vào xe. B. lực mà xe tác dụng vào người. C. lực người tác dụng vào mặt đất. D. lực mặt đất tác dụng vào người. Câu 22: [TH] Một quả bóng bay đến đập vào bức tường. Bóng bị bật trở lại, còn tường thì vẫn đứng yên. Nhận định nào dưới đây là sai? A. Khi bóng đập vào tường, bóng tác dụng vào tường một lực F ur , tường tác dụng trở lại bóng phản lực F' ur (cùng độ lớn với lực F). B. Vì khối lượng của bóng khá nhỏ nên phản lực F' ur gây cho nó gia tốc lớn, làm bóng bật ngược trở lại. Còn khối lượng tường rất lớn nên gia tốc của tường nhỏ đến mức mà ta không thể quan sát được chuyển động của tường. C. Hiện tượng này phù hợp với các định luật II và III Niu-tơn. D. Hiện tượng này phù hợp với các định luật II. Câu 23: [TH] Để xách một túi đựng thức ăn, một người tác dụng vào túi một lực bằng 40 N hướng lên trên. Độ lớn của phản lực và hướng của phản lực (theo định luật III) đạt giá trị bằng bao nhiêu và được xác định như thế nào? A. 40N, hướng xuống dưới (ngược với chiều người tác dụng). B. 50N, hướng lên trên (ngược với chiều người tác dụng). C. 40N, hướng lên trên (cùng với chiều người tác dụng). D. 50N, hướng xuống dưới (ngược với chiều người tác dụng). Câu 24: [NB] Lực căng dây có A. phương thẳng đứng, chiều hướng từ trên xuống.. B. phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên. C. phương trùng với phương sợi dây, chiều hướng vào phần giữa của dây. D. phương song song bề mặt tiếp xúc, chiều ngược chiều chuyển động. Câu 25: [NB] Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Độ đàn hồi của vật. B. Khối lượng của vật. C. Thể tích của vật. D. Hình dạng của vật. Câu 26: [TH] Gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất, trên bề mặt Mặt Trăng và trên bề mặt Kim Tinh lần lượt là 9,82m/s , 1,62m/s và 8,72m/s . Trọng lượng của một nhà du hành vũ trụ