PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Giải đề 6-10.pdf

Từ vựng: impress (v): gây ấn tượng entrée (n): món khai vị Giải thích: “----- + Cụm danh từ (sophisticated entrées)” Chỗ trống điền TÍNH TỪ SỞ HỮU bổ nghĩa cho cụm danh từ này ➜ Chọn A Dịch: Đầu bếp Daniel gây ấn tượng với thực khách bằng những món khai vị tinh tế của anh ấy. 101. Chef Daniel impresses customers​ ​with ------ sophisticated entrées. (A) his (possessive adj) anh ấy (B) him (pronoun) anh ấy (C) himself (pronouns) chính anh ấy (D) he (pronoun) anh ấy Từ vựng: production (n): sản lượng, sự sản xuất Giải thích: Câu thiếu Động Từ Chính nên cần chọn động từ chia phù hợp. Loại (B), (C) vì không phải là dạng động từ chính Chủ ngữ là số ít nên loại (A) ➜ Chọn D Dịch: Sản lượng dầu đã giảm 5% từ tháng Một đến tháng Hai. 102. Oil production ------ 5 percent from January to February. (A) drop (v) giảm (B) to drop (to-V) giảm (C) dropping (v-ing) giảm (D) dropped (v-ed) giảm Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer choices are given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet. 103. Ms. Ito has ------ suggestions to resolve the computer problems. (A) help (v) giúp đỡ (B) helper (n) người giúp đỡ (C) helped (v-ed) giúp đỡ (D) helpful (adj) hữu ích Từ vựng: resolve (v): giải quyết, xử lý suggestion (n): đề xuất, gợi ý Giải thích: “ ---- + Noun (suggestions)”. Vị trí chọn TÍNH TỪ để bổ nghĩa cho Danh từ ➜ Chọn D (có thể điền “have/has + V3/ed” của thì HTHT, nhưng sai về mặt nghĩa, loại C) Dịch: Cô Ito có những đề xuất hữu ích để giải quyết các sự cố máy tính. Từ vựng: entryway (n): lối đi vào fountain (n): đài phun nước Giải thích: CÂU DỰA VÀO NGHĨA ➜ Chọn B Dịch: Khách sạn Vidorn lên kế hoạch xây dựng một đài phun nước ở lối vào phía trước. 104. The Vidorn Hotel ------ to construct a fountain in the front entryway. (A) matches (v) phù hợp, xứng (B) plans (v) lên kế hoạch (C) tells (v) nói, kể (D) praises (v) khen ngợi ETS | PART 5 | TEST 6 227 TOEIC THÙY TRANG Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang  Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang https://www.facebook.com/toeicthuytrang
Từ vựng: post (v): đăng schedule (n/v): lịch trình/lên lịch Giải thích: CÂU DỰA VÀO NGHĨA  Chọn A Dịch: Lịch trình của các sự kiện cho lễ hội âm nhạc sẽ được đăng vào thứ Sáu. 105. The schedule of events for the music ------ will be posted on Friday. (A) festival (n) lễ hội (B) situation (n) tình huống (C) instrument (n) nhạc cụ (D) issue (n) vần đề, ấn phẩm When processing a medical  physician must fill out a form ------. (A) completes (v) đầy đủ (B) completed (v-ed) đầy đủ (C) completely (adv) đầy đủ (D) completeness (n) tính đầy đủ Từ vựng: process (v): xử lý, giải quyết  form (n): mẫu đơn Giải thích: Câu đã đầy đủ [ S (the attending physician) + V (must fill out) + O (a form) ] Chỉ có thể điền TRẠNG TỪ để bổ nghĩa cho Động từ  ➜ Chọn C Dịch: Khi xử lý yêu cầu nghỉ phép vì lý do y tế, bác sĩ chăm sóc phải điền đầy đủ vào mẫu đơn. 107. Many fashion stylists ------ their  portfolios on a regular basis. (A) dress (v) mặc (B) invite (v) mời (C) range (v) thay đổi (D) update (v) cập nhật Từ vựng: portfolio (n): danh mục on a regular basis: một cách thường xuyên Giải thích: CÂU DỰA VÀO NGHĨA, chọn Động từ phù hợp. ➜ Chọn D Dịch: Nhiều nhà tạo mẫu thời trang cập nhật danh mục sản phẩm trực tuyến của họ một cách thường xuyên. Từ vựng: delay (v): trì hoãn delay (n): sự chậm trễ because of (pre): bởi vì Giải thích: Chỗ trống cần 1 Danh từ để đóng vai trò tân ngữ của giới từ “of” ➜ Chọn A Dịch: Tất cả các chuyến bay đã bị hoãn ba giờ vì sương mù dày đặc. 108. All flights were delayed three hours because of a heavy blanket of ------. (A) fog (n) sương mù (B) fogger (n) máy phun sương (C) foggy (adj) có sương mù (D) fogged (v-ed) làm mờ ETS | PART 5 | TEST 6 TOEIC THÙY TRANG Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang https://www.facebook.com/toeicthuytrang 228

Từ vựng: instead of (prep): thay vì refund (n/v): hoàn lại tiên Giải thích: CÂU DỰA VÀO NGHĨA ➜ Chọn D Dịch: Khách hàng của Casorama nhận được tín dụng (tiền tích lũy để mua hàng sau này) của cửa hàng thay vì được hoàn lại tiền mặt khi trả lại một món hàng. 113. Casorama customers receive store ------ instead of a cash refund upon returning an item. (A) acceptance (n) sự chấp nhận (B) training (n) đào tạo (C) preference (n) sự ưu tiên (D) credit (n) tín dụng 114. Our factory in Mannheim was upgraded last year, but the loading dock ------ needs work. (A) such (adv) ví dụ (B) very (adv) rất (C) still (adv) vẫn còn (D) even (adv) thậm chí factory (n): nhà máy upgrade (v/n): nâng cấp dock (n): bến tàu Giải thích: CÂU DỰA VÀO NGHĨA ➜ Chọn C Dịch: Nhà máy của chúng tôi ở Mannheim đã được nâng cấp vào năm ngoái, nhưng bến tải hàng vẫn cần hoạt động. 115. The recently ------ mayor said she plans to address the town's traffic problems soon. (A) electing (adj) tự bầu cử (B) election (n) sự bầu cử (C) elected (adj) được bầu cử (D) elects (v) bầu cử, chọn lọc  mayor (n): thị trưởng address (v): giải quyết, trình bày Giải thích: “------ + Noun (mayor)” Chỗ trống cần điền TÍNH TỪ bổ nghĩa cho Danh từ (V-ing, V-ed mang hình thức của Tính từ Phân từ được xem như TÍNH TỪ) ➜ Chọn C Dịch: Thị trưởng được bầu gần đây cho biết bà có kế hoạch sớm giải quyết các vấn đề giao thông của thị trấn. Từ vựng: reveal (v): chỉ ra, cho thấy, tiết lộ hay (n): cỏ khô differ (v): khác nhau Giải thích: Chỗ trống cần điền TRẠNG TỪ bổ nghĩa cho Động từ (v) “differ” ➜ Chọn D Dịch: Nghiên cứu của ông Kim cho thấy các loại cỏ khô khác nhau đáng kể về hàm lượng dinh dưỡng của chúng. 116. Mr. Kim’s research reveals that types of hay differ ------ in their nutritional content. (A) significant (adj) đáng kể (B) signify (v) biểu thị, chỉ ra (C) significance (n) sự đáng kể (D) significantly (adv) 1 cách đáng kể ETS | PART 5 | TEST 6 TOEIC THÙY TRANG Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang  https://www.facebook.com/toeicthuytrang 230

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.