PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 06. Skills 1 (trang 54).pdf


Nam: Và một mẹo khác nữa là, chúng em mang những chai nhựa có thể tái sử dụng đến trường. Phóng viên: Tôi thấy có nhiều cây trong trường của em. Việc trồng cây cũng là một cách hay phải không? Nam: Đúng vậy. Nó khiến trường chúng ta xanh hơn. Phóng viên: Cảm ơn em vì đã chia sẻ. Em có muốn chia sẻ thêm gì không? Nam: Cuối cùng, chúng em tìm những cách sáng tạo để tái sử dụng những đồ cũ trước khi vứt đi. 2. Match the words / phrases with their meanings. (Nối từ/ cụm từ với nghĩa của nó) Đáp án: 1-e Instead of – in the place of somebody or something 2-d Charity – giving things to people in need 3-a Exchange – give something to a person and receive something from him / her 4-b Reusable – can be used again 5-c Recycling bins – containers for things that can be recycled. Hướng dẫn dịch: 1-e Thay vì – thay thế ai hay cái gì 2-d Từ thiện – trao đồ cho những người đang cần 3-a Trao đổi – đưa cái gì đó cho một người và nhận lại thứ khác từ người ta 4-b Tái sử dụng – có thể được dùng lại 5-c Thùng rác tái chế - chứa những thứ có thể tái chế 3. Read the text again. Answer the questions. (Đọc lại và trả lời câu hỏi) 1. What is the interview about? 2. What will they put in every classroom? 3. What can they do with their old uniforms?
4. What do they do instead of buying new books? 5. What type of water bottles do they bring to school? Đáp án: 1. Ways to become greener at school. 2. Recycling bins. 3. Exchange old uniforms with friends or give them to charity. 4. Borrow books from the library. 5. Reusable water bottles. Hướng dẫn dịch: 1. Cuộc phỏng vấn nói về cái gì? => Những cách để trở nên thân thiện với môi trường hơn ở trường học 2. Họ sẽ đặt cái gì trong phòng học? => Thùng rác tái chế 3. Họ có thể làm gì với đồng phục cũ? => Đổi đồng phục với bạn bè hoặc quyên góp cho hội từ thiện. 4. Thay vì mua sách mới, họ làm gì? => Mượn sách từ thư viện 5. Họ mang loại chai nước gì đến trường? => Những chai nước có thể tái sử dụng. SPEAKING 4. Nam mentions the following tips in the interview. Work in groups and discuss to put the tips in order from the easiest to the most difficult. (Nam có đề cập đến những mẹo dưới đây trong bài phỏng vấn. Làm việc theo nhóm và thảo luận để sắp xếp những mẹo này theo trật tự từ dễ đến khó). a. Putting recycling bins in every classroom. 1 b. Exchanging old books and uniforms with friends or giving them to charity. 4 c. Borrowing books from the school library instead of buying new ones. 3 d. Bringing reusable water bottles to school. 2 e. Planting trees at school. 6 f. Finding creative ways to reuse old items before throwing them away. 5 Hướng dẫn dịch: a. Đặt thùng rác tái chế trong mỗi lớp học.
b. Đổi sách và đồng phục cũ với các bạn hoặc quyên góp cho hội từ thiện. c. Mượn sách từ thư viện trường thay vì mua sách mới. d. Mang những chai nước có thể tái chế đến trường. e. Trồng cây tại trường. f. Tìm những cách sáng tạo để tái sử dụng những đồ cũ trước khi vứt đi. 5. Tip f tell you to find creative ways to reuse old items. Can you think of any ways to reuse? (Mẹo F cho em là hãy tìm ra những cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ. Em có thể nghĩ ra cách nào để sử dụng lại không) a. used gift wrap? b. used water bottles? c. used books? Hướng dẫn dịch: a. gói quà đã qua sử dụng? b. chai nước đã qua sử dụng? c. sách đã sử dụng?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.