PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 8.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 8 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình 2 x4x30 A. 2 B. 4 C. 2 D. 4 Câu 2: Cho (O), từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB sao cho o AOM60 . Góc ở tâm do hai tia OA, OB tạo ra là: A. o60 B. o180 C. o30 D. o120 Câu 3: Tứ giác MNPQ nội tiếp một đường tròn khi A. Cả ba đều đúng. B. 0MN180 C. 0 MQ180 D. ̂0MP180 Câu 4: Cho tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn (O) . Hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại một điểm M ở ngoài (O) , biết 0BAD60 thì BCM bằng: A. o30 B. o90 C. o120 D. o60 Câu 5: Khi 1m thì phương trình 2(1)210mxx A. Có hai nghiệm phân biệt B. Có nghiệm C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm Câu 6: Một người đi xe đạp từ đến cách nhau 24km . Gọi x km/h là vận tốc của xe đạp khi đi từ đến . Hỏi thời gian để đi từ đến theo x là? A. 24 x B. 24 x C. 24.x D. 1 24x Câu 7: Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng :2dymxm tiếp xúc với parabol 2:2Pyx ? A. 2 . B. 4 C. 2 D. 1 Câu 8: Trong một hộp bút chì có 20 chiếc bút chì màu đỏ, 30 chiếc bút chì màu xanh và 10 chiếc bút chì màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 1 chiếc bút chì. Xác suất để lấy được chiếc bút chì màu không phải màu đỏ bằng: A. 1 5 . B. 2 3 . C. 1 3 . D. 2 5 . Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau D. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông Câu 10: Số đường tròn ngoại tiếp một tam giác là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 11: Chọn khẳng định đúng: A. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác cân là giao điểm của ba đường cao
B. Có ba đường tròn khác nhau ngoại tiếp một tam giác. C. Giao điểm của ba đường trung trực là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác. D. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường phân giác Câu 12: Trong hình gạch lát dưới đây, người ta đã sử dụng các loại gạch hình: A. Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều.   B. Hình tam giác đều, hình vuông. C. Hình lục giác đều, hình tam giác đều. D. Hình vuông, hình lục giác đều. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 2x2m1x3m0 (1) ( m là tham số). a) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x2 hoặc x2 khi m1 . b) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . c) Biệt thức ' của phương trình (1) là 2'mm4 . d) Phương trình (1) có các hệ số a1; b2(m1); c3m Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2805 m và chu vi là 116 m . a) Trên mảnh đất đó, người ta làm lối đi xung quanh có chiều rộng là x (m) (0x23)  để diện tích phần đất còn lại là 2640 m thì x1,5 m b) Hai kích thước của mảnh đất là nghiệm của phương trình 2x116x8050 c) Tổng và tích 2 kích thước của mảnh đất là 116 ; 805 d) Hai kích thước của mảnh đất là: 23 m; 35 m Câu 3: Cho đường tròn (O) và 2 đường kính AB và CD ; biết oAOC60 a) o ABD45 b) oCABCDB120 c) oCOB120 d) o ADC30 Câu 4: Cho hai số 12,xx a) Khi 12 11 , 10721072xx  thì 12,xx là nghiệm của phương trình 251 0 728xx--= b) Khi 12,xx là 2 nghiệm của phương trình 21150xx++= thì phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm 11yx=- và 12yx=- là 21150yy++= c) Khi 12,xx là 2 nghiệm của phương trình 2730xx-+= thì phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm 1122yxx=- và 1212yxx=- là 27710yy--= d) Khi 12,xx là 2 nghiệm của phương trình 2310xx--= thì phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm 112yx=+ và 122yx=+ là 2790yy-+= PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Đồ thị hàm số 2y2x đi qua điểm B1;b thì b bằng … Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 50m , diện tích bằng 2100 m . Chiều dài của mảnh vườn là bao nhiêu mét ? Câu 3: Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 9. GiỏiKháTrung bìnhYếu 0 20 40 60 80 100 120 140 160 13 Số học sinh học lực Giỏi ít hơn số học sinh học lực Khá bao nhiêu ? Câu 4: Cho số liệu dưới đây là số cân nặng của 30 học sinh lớp 6A (đơn vị kg) 3 0 3 5 32 4 3 4 0 43, 5 34 4 2 4 1 4 0 3 7 3 6 42, 5 4 4 4 0 35, 5 39 4 1 3 6 4 2 3 5 4 0 36, 5 4 3 4 1 45 44, 5 3 1 3 7 3 4 Người ta chia làm ba nhóm 30;35,35;40,40;45 . Khi đó tần số ghép nhóm của nhóm 35;40 là ? Câu 5: Người ta muốn làm một khung gỗ hình tam giác đều để đặt vừa khít một chiếc đồng hồ hình tròn có đường kính 40cm. Độ dài các cạnh (phía bên trong) của khung gỗ là ...cm (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 6: Cho 2yx (P) và (d) : y2xm . Với m0 , tìm số điểm chung của (P) và (d) -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n D D D D B B B B B B C A                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) Đ Đ S S                 b) Đ S S S                 c) S S Đ Đ                 d) Đ Đ Đ Đ                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n 2 20 102 9 69 2       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: D Lời giải: Phương trình 2x4x30 có 244.1.340 nên phương trình có hai nghiệm x1; x2 Theo hệ thức Vie`te ta có: 12 4 xx4 1 Câu 2: D Lời giải: Vì MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) nên OM là phân giác của góc AOB do đó góc AOB = 0 120 Chọn đáp án: C Câu 3: D Lời giải: Dựa vào tính chất ̂0 MP180 vì ̂M;P là tổng hai góc đối nhau trong tứ giác nội tiếp Câu 4: D

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.