Nội dung text ĐỀ 10 - CUỐI KÌ 2 - TOÁN 12 - GV.docx
Trang 1/11 - Mã đề 10 TRƯỜNG THPT ….. TỔ BỘ MÔN TOÁN HỌC ĐỀ SỐ 10 (Đề thi có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học: 2024-2025 Môn: TOÁN HỌC 12 Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:………………………………………… Số báo danh:……………………………………... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong không gian 4T , cho đường thẳng 114 : 231 xyz d . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là A. 1;1;4.→ u B. 4;6;1.→ u C. 2;3;1→ u . D. 2;3;1→ u . Lời giải Chọn D Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là 2;3;1→ u . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 222:1231Sxyz . Mặt cầu S có tâm I là A. 1;2;3I . B. 1;2;3I . C. 1;2;3I . D. 1;2;3I . Lời giải Chọn B Câu 3. Kết quả của phép tính tích phân 1 0 5 xIdx bằng A. 4ln5I . B. 5 ln5I . C. 4 ln5I . D. 5ln5I . Lời giải Chọn C 1 1 00 5514 5 ln5ln5ln5ln5 xxIdx . Câu 4. Cho F là một nguyên hàm của hàm số f liên tục trên đoạn ;ab . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. b a fxdxFbFa . B. b a fxdxfafb . C. b a fxdxfbfa . D. b a fxdxFaFb . Câu 5. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2yx , đường thẳng 2yx và trục hoành . Diện tích của H bằng
Trang 2/11 - Mã đề 10 A. 12 5 . B. 5 12 . C. 5 6 . D. 6 5 . Lời giải Chọn C Diện tích hình phẳng cần tìm bằng 21 1232 2 0101 5 d2d2 326 xx Sxxxxx . Câu 6. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng 32 :1? xt dytt zt ℝ A. 3;1;0P . B. 5;0;1M . C. 1;3;1N . D. 1;2;1Q . Lời giải Chọn C +) Thay tọa độ 3;1;0P vào phương trình đường thẳng ta được: 332 110 0 t tt t Vậy điểm 3;1;0P thuộc đường thẳng d . +) Thay tọa độ 1;2;1Q vào phương trình đường thẳng ta được: 132 211 1 t tt t Vậy điểm 1;2;1Q thuộc đường thẳng d . +) Thay tọa độ 1;3;1N vào phương trình đường thẳng ta được: 132 31 1 t tt t Vậy điểm 1;3;1N không thuộc đường thẳng d . Câu 7. Hàm số ()Fx là một nguyên hàm của hàm số ()fx trên khoảng K nếu: A. '()(),fxFxxK B. '()(),fxFxxK C. '()(),fxFxxK D. '()(),FxfxxK Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :230Pxy . Đường thẳng qua 1;2;3A vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
Trang 11/11 - Mã đề 10 A. 1 22 33 xt yt zt . B. 1 22 3 xt yt z . C. 1 22 3 xt yt zt . D. 1 22 3 xt yt z . Lời giải Chọn D Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng :230Pxy nên nhận một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P làm vectơ chỉ phương, hay 1;2;0Pun→→ . Do đó, phương trình tham số của qua 1;2;3A và có vectơ chỉ phương 1;2;0u→ là: 1 22 3 xt yt z , tℝ . Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy có phương trình là: A. 0xyz . B. 0z . C. 0x . D. 0y . Lời giải Chọn B Mặt phẳng Oxy đi qua điểm (0;0;0)O , có một véc tơ pháp tuyến (0;0;1)→ k có phương trình: 0.(0)0.(0)1.(0)00xyzz . Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số ()cos2fxx= là A. cos2d2sin2xxxC=+ ò . B. sin2 cos2d 2 x xxC=-+ ò . C. sin2 cos2d 2 x xxC=+ ò . D. cos2dsin2xxxC=+ ò . Lời giải Chọn C Ta có sin2 cos2d 2 x xxC=+ ò . Câu 11. Cho hai biến cố A và B với 0,3PA ; 0,5PB ; |0,9PBA . Khi đó xác suất của biến cố AB là A. 1 3 . B. 27 100 . C. 3 20 . D. 9 20 Lời giải Ta có 27|.0,9.0,3 100PABPBAPA Câu 12. Trong không gian Oxyz , cosin của góc giữa hai đường thẳng: 113 : 221 xyz và 213 ': 121 xyz bằng: A. 6 3 . B. 6 18 . C. 6 3 . D. 6 18 . Lời giải Đường thẳng có một vectơ chỉ phương 2;2;1u→ .