Nội dung text Đề kiểm tra cuối học kì 1 - Toán Học 11 - CTST - Theo form 2025 - Đề 5.doc
1 ĐỀ BIÊN SOẠN THEO FORM 2025 ĐỀ 05 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN HỌC 11 Năm học: 2024-2025 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Số học sinh có chiều cao trong khoảng 154;156 là A. 40 B. 18 C. 5 D. 8 Câu 2: Nhóm 20;40 có tần số là A. 5 . B. 9 . C. 12 . D. 10 . Câu 3: Giải phương trình 2 sin0 33 x . A. .xkkℤ B. 23 . 32 k xk ℤ C. . 3xkk ℤ D. 3 . 22 k xk ℤ Câu 4: Cho dãy số (),nu biết 2nn n u . Chọn đáp án đúng. A. 4 1 4u . B. 5 1 16u . C. 5 1 32u . D. 3 1 8u . Câu 5: Cho cấp số cộng nu có số hạng đầu 1 1 , 2u công sai 1 . 2d Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của cấp số cộng là: A. 11 ;0;1;;1. 22 B. 111 ;0;;0;. 222 C. 135 ;1;;2;. 222 D. 113 ;0;;1;. 222 Câu 6: Cho cấp số nhân nu với 13u và 212u . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 4 . B. 9 . C. 1 4 . D. 2 .
2 Câu 7: Hình chóp lục giác có bao nhiêu mặt bên? A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Câu 8: Trong không gian, cho ba đường thẳng ,,abc . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Nếu a và b không cắt nhau thì a và b song song. B. Nếu b và c chéo nhau thì b và c không cùng thuộc một mặt phẳng. C. Nếu a và b cùng chéo nhau với c thì a song song với b . D. Nếu a và b cắt nhau, b và c cắt nhau thì a và c cắt nhau. Câu 9: Cho mặt phẳng () và đường thẳng ()a . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu a song song với () thì trong mặt phẳng () tồn tại đường thẳng b song song với a . B. Nếu a song song với () và đường thẳng ()b thì b song song với a C. Nếu a song song với b và đường thẳng ()b thì a song song với b . D. Nếu a cắt mặt phẳng () tại A và b là một đường thẳng bất kì nằm trong () thì a và b hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. Câu 10: Trong không gian cho ba mặt phẳng phân biệt P , Q và R . Xét các mệnh đề sau 1) Nếu mặt phẳng P chứa đường thẳng song song với Q thì P song song với Q . 2) Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng song song với Q thì P song song với Q . 3) Nếu hai mặt phẳng P và Q song song R với thì P song song với Q . 4) Nếu hai mặt phẳng P và Q cắt R với thì P song song với Q . Số mệnh đề đúng lá A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 11: Giới hạn 2 2 562025 limnn n bằng A. 5 . B. 0 . C. 2025 . D. 6 . Câu 12: Tính giới hạn 21 lim 1x x x . A. 1 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
3 ☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Cho phương trình lượng giác 2cos()1 3x , vậy: a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình cos()cos 33x b) Trong khoảng (;) phương trình có 3 nghiệm c) Trong khoảng (;) phương trình có 1 nghiệm nguyên d) Tổng các nghiệm của phương trình trên (;) bằng 2 3 . Câu 14: Biết giới hạn 2 3 21 lim 333 n a nn và 2 42 1 lim 43 nn b nn . Khi đó: a) Giá trị a nhỏ hơn 0. b) Giá trị b lớn hơn 0. c) Phương trình lượng giác cosxa có một nghiệm là 2x d) Cho cấp số cộng nu với công sai db và 1ua , thì 3 3 2u Câu 15: Cho hàm số. a) Giới hạn: 3lim()8 x fx b) Giới hạn: 2lim()3 x fx c) Giới hạn: 2lim()2 x fx d) Giới hạn: 2lim()4 x fx Câu 16: Cho tứ diện ABCD . Các điểm ,MN lần lượt là trung điểm ,BDAD . Các điểm ,HG lần lượt là trọng tâm các tam giác ;BCDACD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng MN b) Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng CD c) Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng CN
4 d) Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng AB ☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22 Câu 17: Cho tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm ,ABJ là điểm thuộc cạnh AD sao cho 1 3JDJA , gọi EIJBD . Tìm giao tuyến của mpCIJ và ()mpBCD . Giao tuyến của mpCIJ và ()mpBCD cắt đoạn BD tại mấy điểm. Câu 18: Biết 3 2 1 73 lim 32x xxa xxb , trong đó ,abℤ . Tính 106ab . Câu 19: Cho hàm số () 23 516 ,1 1 2 ,1 xxx x fxx axx ìï --++ï ï>ï =í - ï ï ï+£ ïî . Tìm a để hàm số liên tục tại 1x= Câu 20: Từ độ cao 63m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng 1 10 độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó. Tính độ dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất. Câu 21: Cho tứ diện ABCD , biết tam giác BCD có diện tích bằng 16. Mặt phẳng P đi qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng BCD cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích bằng Câu 22: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình thang với //ADBC . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAD ; E là điểm thuộc đoạn AC sao cho ,0ECxEAx . Tìm x để //GESBC .