PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 2. ADVENTURE HS.doc

CHINH PHỤC TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL UNIT 2: ADVENTURE VOCABULARY 2A adventure /ədˈventʃə(r)/ (n): cuộc phiêu lưu landscapes /ˈlænskeɪps/ (n): phong cảnh cliff /klɪf/ (n): vách đá desert /ˈdezət/ (n): sa mạc hill /hɪl/ (n): ngọn đồi shore /ʃɔː(r)/ (n): bờ biển valley /ˈvæli/ (n): thung lũng volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/ (n): thác nước narrow /ˈnærəʊ/ (adj): chật hẹp shallow /ˈʃæləʊ/ (adj): nông cạn rocky /ˈrɒki/ (adj): đá equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n): trang thiết bị 2B narrator /nəˈreɪtə(r)/ (n): người kể chuyện backpack /ˈbækpæk/ (n): balo platfrom /ˈplætfɔːm/ (n): sân ga quietly /ˈkwaɪətli/ (adv): lặng lẽ, nói nhỏ brightly /ˈbraɪtli/ (adv): chói chang square /skweə(r)/ (n): hình vuông pavement /ˈpeɪvmənt/ (n): vỉa hè vendor /ˈvendə(r)/ (n): bán hàng rong argue /'ɑ:gju:/  (v): tranh cãi tourist /ˈtʊərɪst/ (adj): du lịch 2C junkie /ˈdʒʌŋki/ (n): nghiện athletic /æθˈletɪk/ (adj): khỏe mạnh brave /breɪv/ (adj): dũng cảm risky /ˈrɪski/ (adj): rủi ro spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj): hùng vĩ, ngoạn mục terrifying /ˈterɪfaɪɪŋ/ (adj): kinh hoàng

dinghy /ˈdɪŋɡi/ (n): xuồng ba lá paddle /ˈpædl/ (n): mái chèo rucksack /ˈrʌksæk/ (n): ba lô harness /ˈhɑːnɪs/ (n): kéo basically /ˈbeɪsɪkli/(adv): cơ bản 2H abseiling /ˈæbseɪlɪŋ/ (adj): xảy ra jet-skiing /ˈdʒet skiːɪŋ/ (n): mô tô nước orienteering /ˌɔːriənˈtɪərɪŋ/ (n): định hướng surfing /ˈsɜːfɪŋ/ (n): lướt sóng suggest /səˈdʒest/ (v): đề nghị abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃn/ (n): viết tắt paintball /ˈpeɪntbɔːl/ (n): súng bắn sơn 2I aeroplane /ˈeərəpleɪn/ (n): máy bay tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): sóng thần wrecked /rekt/ (adj): bị đắm offshore /ˌɒfˈʃɔː(r)/ (adj): ngoài khơi tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch Review Unit 2 cattle /ˈkætl/ (n): gia súc decision /dɪˈsɪʒn/ (n): quyết định charity /ˈtʃærəti/ (n): từ thiện emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/ (n): khẩn cấp GRAMMAR PAST CONTINUOS 1. Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoặc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra … 2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn Cách dùng Ví dụ Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ When my sister got there, it was 8 p.m. ( Khi chị tôi tới, lúc đó mới 8 giờ tối.) Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ While I was taking a bath, she was using the computer.( Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.) While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me. (Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà.) Diễn đạt hành động đang xảy ra I was listening to the news when she phoned.( Tôi đang nghe tin tức

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.