Nội dung text TUYỂN TẬP 242 ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I_TOÁN 6_CT MỚI_Hồ Khắc Vũ_225 trang.pdf
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TOÁN 6 I-TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu Câu 1. [NB_1] Kết quả của phép tính 34 .32 = ? A. 3 6 B. 32 C. 38 D. 33 Câu 2. [NB_2] Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. B. C. D. Câu 3. [NB_3] Số đối của –(–a) là: A. –a B. a C. 0 D. 1 Câu 4. [NB_4]. Nhận định nào sau đây đúng? A. (–4).8 > 0 B. (–4).(–8) < 0 C. 4.(–8) < 0 D. (–4).(–8) = –32 Câu 5. [NB_5] Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 6. [NB_6] Hình thoi là A. Hình có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. C. Hình có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình có bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông. Câu 7. [NB_7] Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6. Có bao nhiêu bạn học sinh thích quả táo? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 8. [TH_8] Chọn câu sai. A. Số đối của số 2 là –2. B. Số đối của – 5 là 5. 2;3;5;7;9 2;3;5;7 1;3;5;7 2;3;5
C. Số đối của 0 là 0. D. Số đối của 4 là 4. Câu 9. [TH_9] UCLN(12; 36) bằng A. 15 B. 30 C. 6 D. 12 Câu 10 [TH_10] Kết quả phép tính: 268 47 32 53 là A. 200 B. 200 C. 336 D. 336 Câu 11. [TH_11]. Dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây ghi lại số xe máy bán được qua các năm của các Head Honda trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh như sau Năm Số xe bán được 2018 2019 2020 2021 A. Số xe bán được năm 2019 là: A. 3000 B. 3500 C. 4000 D. 4500 Câu 12. [NB_12] Đọc biểu đồ tranh và trả lời câu hỏi bên dưới: Số máy cày của xã A và E lần lượt là: A. 40 và 15 B. 40 và 25 C. 25 và 15 D. 25 và 30 II- TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) a) 27.56 + 27.50 -27.6 b) 5 18: 240 : 280 80 2 .5 c) 86 . (–108) + 86 . 9 – 86 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x: a) 125 : x = 2 2 – (–1) b) 2x – 8 = – 4 c) x 8, x 12 và x nhỏ nhất Câu 3: (1,5 điểm) a) (1,0 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường có khoảng từ 450 đến 500 em .Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? 1000 chiếc 500 chiếc
b) (0,5 điểm) Nam mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua 5 quyển vở , 4 cái bút bi và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở giá 5000 đồng, giá mỗi cái bút bi là 4000 đồng, giá mỗi cái bút chì là 3000 đồng. Hỏi Nam còn bao nhiêu tiền ? c) (0,5 điểm) Mỗi toa tàu chở được 20 tấn gạo. Hỏi nếu có 425 tấn gạo thì phải dùng bao nhiêu toa tàu? Câu 4: (0,5 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ, a) Tính diện tích mảnh ruộng. b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc? Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2 . Câu 5: (0,5 điểm) Bảng điểm kiểm tra HKI môn Toán lớp 6A như sau: 8 9 7 6 5 4 8 7 9 6 10 9 8 7 8 9 6 8 9 7 9 10 9 7 9 6 9 10 8 9 Hãy lập bảng thống kê cho dữ liệu trong bảng trên. Câu 6: (1,0 điểm) a) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ thông thường. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là -390C. Nhiệt độ sôi của thủy ngân là 3570C. Tính số độ chênh lệnh giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân? b) Chứng minh A = 2 3 4 100 2 2 2 2 ... 2 chia hết cho 6 10m 13m 27m