PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Điện xoay chiều - Phần 2 (Hay lạ khó) - File word có lời giải.docx

MỤC LỤC BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ PHẦN 2 KINH NGHIỆM SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ BHD5 9 HAI GIÁ TRỊ CỦA BIẾN SỐ ĐỂ U X = kU. 9 KINH NGHIỆM PHỐI KẾT HỢP TN2 VÀ BHD4 13 KINH NGHIỆM PHỐI KẾT HỢP VIET VÀ BHD4 14 CASIO VỚI CÁC DẠNG CỰC TRỊ BUỘC DÙNG ĐẠO HÀM 18 MẠCH LrRC − U RCMAX KHI C THAY ĐỔI 18 CƠ SỞ CỦA CHUẨN HÓA SỐ LIỆU TRONG CỰC TRỊ 28
TUYỂN CHỌN MỘT SỐ DẠNG TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU HAY – MỚI - LẠ Câu 186. Đặt điện áp: 0uUcost (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R sao cho CR 2 < 2L. Khi ω = ω 1 thì U Cmax . Khi ω = ω 2 =4ω 1 /3 thì U Lmax = 332,61 V. Cố định 2 thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và giá trị cực đại đó là A. 220 V. B. 348 V. C. 421 V. D. 311 V. Hướng dẫn * Định lý BHD4: L C 4 n 3 LmaxCmaxLmax 2 U4 UUUU 71n      * Cố định 2 thì: 222 'LL Cmax ZZn811 UU1U R3R32n2     Lmax'U323,61'Cmax Cmax Lmax U231 U421V U12   Chọn C Câu 187. Đặt điện áp uU2cost (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L = 2/( 3 ) H có điện trở R 0 và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C Khi ω = ω 1 hoặc ω = ω 2 thì dòng qua mạch có cùng giá trị I 1 . Khi ω = ω 3 = 1003 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MB cực tiểu và dòng hiệu dụng qua mạch là 31II7/3 . Khi ω = ω 4 =yω 3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN cực đại. Biết 2221236 . Tìm y. A. 1,17. B. 1,08. C. 1,15. D. 1,27 Hướng dẫn * Khi 1 hoặc 2 thì dòng qua mạch có cùng giá trị I 1 nên 22 1 . LC * Khi 3 thì MBminU Cộng hưởng 52 312 15.10 CF LC3   Từ 2 312 và L1222 12313 C1 Z2003 6330rad/s200 Z 3        2 2 0 31 0 1`30 200 RR2003 IZ37 RR200 3IZRR       * Theo BHD4: 20RRC 2p1p1p1,366 L   433 p p1,17 LC Chọn A. Câu 188. Đặt điện áp uU2cost (V) (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho 2L > R 2 C. Khi ω = ω L thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại 17U/15. Tìm hệ số công suất của mạch lúc này. A. 0,8. B. 0,56. C. 0,45. D. 0,86. Hướng dẫn * Từ BHD4 suy ra: Lmax 17 UU 15 Lmax 2 U17 Un 81n 2 cos0,8 n1           Chọn A. Câu 189. Đặt điện áp u = 200cos(ωt + π/6) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi 1 3LC rad/s thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại và bằng? A. 1003V. B. 150V. C. 175V. D. 1002V. Hướng dẫn * Theo BHD4: Cn3 CmaxU1002 Cmax 2 1 nLC U150V U U 1n           
Câu 190. Đặt điện áp u1002cost (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại và bằng 200/3 V. Tìm hệ số công suất khi ω = ω 1 A. 2/3 B. 8/9 C. 3/7 D. 2/5 Hướng dẫn * Theo BHD4: CmaxU200/3 CmaxU100 2 L C U Un2 1n Z1 22 Zncos n13 R2n2                    Câu 191. Đặt điện áp uU2cost (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R sao cho CR 2 < 2L. Khi ω =ω 1 thì U Cmax . Khi ω = ω 2 = 4ω 1 /3 thì U Lmax = 332,61 V. Cố định ω = ω 2 thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và giá trị cực đại đó là: A. 220 V. B. 384 V. C. 421 V D. 311 V.  Hướng dẫn * Theo BHD 4: CmaxU200/3 CmaxU100 2 L 2 C2 U Up2 1p Z1 2p8 Zpcos 92pp1 R2p2                      Chọn B. Câu 192. Đặt điện áp u1002cost (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C sao cho CR 2 < 2L. Khi thì điện áp trên tụ đạt giá trị cực đại, công suất mạch tiêu thụ bằng 96% công suất cực đại ω = ω 1 mà mạch có thể tiêu thụ và tăng tần số góc thêm 10π rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Khi ω = ω 1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm gấp 3 lần điện áp hiệu dụng trên tụ. Tính ω 1 . A. 1 80π rad/s. B. 216π rad/s. C. 6015 rad/s. D. 6013 rad/s. Hướng dẫn * Khi 1 thì 2 1 1 1 11 L3. CLC3    * Theo BHD4: 2 LC 2cos0,96 1 C 10 1 L1 213 cosn n112 1 nLC3n 6013 nn LC3                    Chọn D. Câu 193. Đặt điện áp uU2cost (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C sao cho 2L > R 2 C. Lần lượt cho ω các giá trị ω 1 , ω 2 , ω 3 , ω 4 , ω 5 , ω 6 , ω 7 thì điện áp hiệu dụng U Cmax , U C = U; U C =U R ,U R = U, U R = U L , U L = U và U Lmax . Hệ thúc đúng là A. 672. B. 2124. C. 53262. D. 213. Hướng dẫn * Theo BHD4: 4 4R1C7L4 11n ;,n nLCLCLCn   * Từ 2 2 24 C2 112RC UURL12 CC2LLCn     * Từ 2 2 L04 2 11111 UULRLn C2LC2RC 1 2L      * Từ CR3 11 UUR CRC  * Từ LR5 R UULR L Chọn A.
Câu 194. Đặt điện áp uU2costV (U không đổi còn ω thay đổi được) vào hai đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 1 thì điện áp trên C đạt giá trị cực đại là U Cmax . Kh 210,56 thì điện áp trên R cực đại. Khi 322/3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 150V. Giá trị U Cmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 200V. B. 220 V. C. 120 V. D. 180V. Hướng dẫn * Theo BHD4: L R1 C1C Cmax 2 Z1 0,51 n1,5Zn1,5 nLCnn R2n21 U3U U 51n            * Khi L3L RC C 321C3 LC Z2Z22 UU1002 Z1,51,5 2/32Z 222 UU200 R11,5         2222RLCUUUU100.2200150150 Cmax 3U U905201 5 Chọn A. Câu 195. Đặt điện áp 0uUcostV ( U 0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C sao cho 2L > R 2 C. Khi f = 6f 1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cực đại. Khi 1f15f thì điện áp hiệu dụng t rên tụ cực đại. Khi f = xf 1 thì mạch AB tiêu thụ công suất cực đại. Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Hướng dẫn * Theo BHD4: 2RLRRC1 1pp1 RL2Ln CR C p pn1,8 6LC np4 p151 3 nLCn           RC11fnf1,815f33f Chọn D. Câu 196. Đặt điện áp uU2cos2ft (V) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C sao cho R 2 C = 24L. Khi f = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên R cực đại. Khi f = f 1 điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cực đại. Khi f = f 2 = f 2 − Δf điện áp hiệu dụng trên đoạn RC cực đại. Tìm độ lớn của Δf. A. 75 Hz. B. 25 Hz. C. 100Hz. D. 50 Hz. Hướng dẫn *Theo HHD4: 2p4RC 12p1p p32L      0 LC0 f ffffp75Hz p Chọn A. Câu 197. Đặt điện áp xoay chiều U = U 0 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho CR 2 < 2L. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên L. Tính hệ số công suất mạch AB lúc này. A. 5/31. B. 3/19 . C. 2/29 . D. 5/29. Hướng dẫn Cách 1: Theo BHD1 22 L2 CmaxLCLLC C Z0,2RLRR UZZZZZ Z2,7ZC22     22LC R2 cos 29 RZZ   Chọn C. Cách 2: Theo định lý TN3; U Cmax L RL Z1 tantantan. 2R 2 12 tan2,5cos 1tan29  Chọn C.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.