Nội dung text TEST FOR UNIT 1 - GS 9 - GV.docx
Test For UnitGlobal Success 9 Trang 3 Anh ấy hỏi làm thế nào để hỗ trợ sáng kiến tái chế mới. Question 9. They’re not sure ____ to contact for support with the community event. A. What B. how C. why D. which Giải thích: Câu gián tiếp. Ta có “how to V” có nghĩa là làm cách nào. Đáp án: B. Dịch nghĩa: Họ không chắc làm cách nào liên hệ để được hỗ trợ cho sự kiện cộng đồng. Question 10. The condo is so small and there are not enough ____for families with young children. A. Facilities B. equipment C. tools D. space Giải thích: Từ vựng. A. facilities (n): cơ sở vật chất B. equipment (n): thiết bị C. tools (n): công cụ D. space (n): không gian Đáp án: D. Dịch nghĩa: Căn hộ quá nhỏ và không có đủ không gian cho gia đình có trẻ nhỏ. Question 11. My grandparents handed _____ the skills to my parents. A. down B. out C. up D. off Giải thích: Cụm động từ. A. (hand) down: truyền lại cho thế hệ sau B. (hand) out: phân phát C. (hand) up: giơ tay D. (hand) off: bàn giao Đáp án: A. Dịch nghĩa: Ông bà tôi đã truyền lại kỹ năng này cho cha mẹ tôi. Question 12. Jame: “ Could you give me a hand with these rubbish bins?” – Nga: “ ______” A. Certainly. Where do you want to put them? C. Sure. I don’t like them much. B. I couldn’t. They’re over there D. Yes, go ahead. Giải thích: Câu giao tiếp. Jame: “Bạn có thể giúp tôi một tay với những thùng rác này không?” – Nga: “______” A. Chắc chắn rồi. Bạn muốn để chúng ở đâu? B. Tôi không thể. Chúng ở đằng kia. C. Chắc chắn rồi. Tôi không thích chúng lắm. D. Vâng, cứ làm đi.