PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1.1. ESTER - LIPID - phần 5 - in.pdf

Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 1 PHẦN 5 – 1.1. ESTER (Phần 5) ) Chương 1. DẠNG 2: HỖN HỢP ESTER TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BASE Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 1 đến câu 4: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol ethyl acetate v| 0,2 mol methyl acetate t{c dụng vừa đủ với 500 mL dung dịch NaOH nồng độ aM, thu được m gam muối. Câu 1: Gi{ trị của m l| bao nhiêu? Câu 2: Khối lượng alcohol thu được l| bao nhiêu? Câu 3: Gi{ trị của a l| bao nhiêu? Câu 4: Phần trăm khối lượng của ethyl acetate trong hỗn hợp X l| bao nhiêu? DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 5 đến câu 8: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol ethyl propionate và 0,1 mol methyl acetate t{c dụng vừa đủ với V mL dung dịch NaOH 0,5M thu được m gam muối. Câu 5: Gi{ trị của m l| bao nhiêu? Câu 6: Khối lượng alcohol thu được l| bao nhiêu? Câu 7: Gi{ trị của V là bao nhiêu? Câu 8: Phần trăm khối lượng của methyl acetate trong hỗn hợp X l| bao nhiêu? DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 9 đến câu 12: Hỗn hợp X gồm 0,12 mol vinyl acetate và 0,15 mol ethyl benzoate t{c dụng vừa đủ với V mL dung dịch NaOH 0,8M thu được m gam muối. Câu 9: Gi{ trị của m là bao nhiêu? Câu 10: Khối lượng alcohol thu được l| bao nhiêu? Câu 11: Gi{ trị của V l| bao nhiêu? Câu 12: Phần trăm khối lượng của vinyl acetate trong hỗn hợp X l| bao nhiêu? DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 13 đến câu 16: Hỗn hợp X gồm 0,12 mol allyl acrylate và 0,15 mol phenyl acetate t{c dụng vừa đủ với 400 mL dung dịch NaOH nồng độ aM thu được m gam muối. Câu 13: Gi{ trị của m l| bao nhiêu? Câu 14: Khối lượng alcohol thu được l| bao nhiêu? Câu 15: Gi{ trị của a là bao nhiêu? Câu 16: Phần trăm khối lượng của phenyl acetate trong hỗn hợp X l| bao nhiêu? DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 17 đến câu 20: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol methyl methacrylate và 0,25 mol benzyl formate t{c dụng vừa đủ với 900 mL dung dịch NaOH nồng độ aM thu được m gam muối. Câu 17: Gi{ trị của m l| bao nhiêu? Câu 18: Khối lượng alcohol thu được l| bao nhiêu? Câu 19: Gi{ trị của a l| bao nhiêu? Câu 20: Phần trăm khối lượng của benzyl formate trong hỗn hợp X l| bao nhiêu?
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 2 PHẦN 5 – 1.1. ESTER (Phần 5) ) Chương 1. Câu 21: X| phòng hóa ho|n to|n 22,2 gam hỗn hợp gồm hai ester HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng l| A. 300 mL. B. 200 mL. C. 150 mL. D. 400 mL. Câu 22: X| phòng ho{ ho|n to|n 14,8 gam hỗn hợp 2 ester l| HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng l| A. 4,0g. B. 12,0g. C. 16,0g. D. 8,0g Câu 23: Hỗn hợp X gồm ethyl acetate v| propyl acetate. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam muối v| 8,76 gam hỗn hợp alcohol Y. Vậy % khối lượng của ethyl acetate trong hỗn hợp X l| A. 56,85%. B. 45,47%. C. 39,8%. D. 34,1%. Câu 24: Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH=CH2 và CH3COOC6H5 t{c dụng với vừa đủ 0,4 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được x gam muối khan, dẫn phần hơi đi qua dung dịch AgNO3 dư trong môi trường NH3 thấy có 0,4 mol Ag tạo th|nh. Gi{ trị của m l| A. 44,4 g. B. 31,2 g. C. 30,8 g. D. 35,6 g. Câu 25: Hỗn hợp X gồm ethyl acetate, methyl propionate, isopropyl formate. Thủy ph}n ho|n toànX cần dùng 200 mL dung dịch KOH 1,5M và NaOH 1M, đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối và 25 gam hỗn hợp alcohol. Giá trị của m là A. 43,8. B. 39,5. C. 40,6. D. 42,4. Câu 26: X| phòng hóa ho|n to|n 66,6 gam hỗn hợp hai ester HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai alcohol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được m gam nước. Gi{ trị của m l| A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. Câu 27: X| phòng hóa ho|n to|n 3,98 gam hỗn hợp hai ester mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,1 gam muối của một carboxylic acidv| 1,88 gam hỗn hợp hai alcohol l| đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai ester đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. Câu 28: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol l| 1:1) t{c dụng với 800 mL dung dịch NaOH 0,1M, l|m khô dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn l| A. 5,6 gam. B. 3,28 gam. D. 4,88 gam. C. 6,4 gam Câu 29: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai ester no, đơn chức, mạch hở là đồng ph}n của nhau cần vừa đủ 600 mL dung dịch KOH 1M. Biết cả hai ester này đều không tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens. Công thức của hai ester là A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai ester bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một carboxylic acid và 0,94 gam hỗn hợp hai alcohol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai ester đó là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5 . Câu 31: X| phòng ho{ ho|n to|n 9,7g hỗn hợp 2 ester đơn chức X v| Y cần 100 mL dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 alcohol đồng đẳng kế tiếp v| một muối duy nhất. X v| Y l| A. HCOOC2H5 và HCOOCH3. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 3 PHẦN 5 – 1.1. ESTER (Phần 5) ) Chương 1. C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. D. HCOOC3H7 và HCOOC2H5 Câu 32: Thuỷ ph}n hết X gồm 2 ester cần 250 mL dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được 20,5g một muối của acid đơn chức v| 13,6g hỗn hợp hai alcohol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hai ester là A. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5 và HCOOCH3. D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 Câu 33: Hỗn hợp E gồm bốn ester đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzene. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V mL dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp alcohol v| 18,78 gam hỗn hợp muối. Gi{ trị của V l| A. 240. B. 120. C. 190. D. 100. Câu 34: Thuỷ ph}n hết hỗn hợp X gồm hai ester đơn chức A, B cần vừa hết 100 mL dung dịch NaOH 1M được 8,2g một muối v| 4,04g hỗn hợp hai alcohol là đồng đẳng liên tiếp của nhau.Công thức của hai ester l| A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7. C. C2H3COOC2H5 và C2H3COOCH3. D. HCOOC2H5 và HCOOCH3 Câu 35: Thủy ph}n hết 4,4g hỗn hợp X gồm hai ester đơn chức l| đồng ph}n của nhau trong dung dịch NaOH được 4,38g hỗn hợp muối v| 2,02 gam hỗn hợp hai alcohol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai ester l| A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai Este có cùng công thức ph}n tử C8H8O2 v| đều chứa vòng benzene. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Gi{ trị của m l| A. 30,0. B. 17,0. C. 20,5. D. 13,0. Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai ester đều có công thức ph}n tử C8H8O2 v| đều có vòng benzene. Thủy ph}n ho|n to|n 40,8 gam X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), đun nóng thu được 17,2 gam hỗn hợp Y gồm hai alcohol. Tỉ lệ mol hai ester trong X là A. 4:3. B. 2:1. C. 3:2. D. 3:1. Câu 38: X, Y là hai ester chứa vòng benzene đều có công thức ph}n tử C8H8O2. Đun nóng 16,32 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 200 mL dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa hai muối có khối lượng m gam. Gi{ trị m l| A. 18,56. B. 18,12. C. 17,32. D. 16,48. Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm 3 ester đơn chức, mạch hở t{c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 55,6 gam hỗn hợp Y chứa 3 muối; 0,3 mol CH3OH v| 0,4 mol hỗn hợp 2 alcohol no đồng đẳng kế tiếp có khối lượng l| 21,2 gam. Phần trăm khối lượng ester có ph}n tử khối nhỏ nhất trong X là. A. 30,82%. B. 20,15%. C. 16,61%. D. 23,48%. Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai ester có cùng công thức ph}n tử C8H8O2 v| đều chứa vòng benzene. Cho 0,25 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Gi{ trị của m l| A. 17,0. B. 30,0. C. 20,5. D. 13,0. Câu 41: Hỗn hợp X gồm 2 ester đơn chức v| đều chứa vòng benzene trong ph}n tử, tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este. Cho 34 gam X t{c dụng vừa đủ với 175 mL dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Gi{ trị của m l| A. 30,0. B. 48,0. C. 46,2. D. 31,8. Câu 42: Hỗn hợp X gồm phenyl acetate, methyl benzoate, benzyl formate v| ethyl phenyl oxalate. Thủy ph}n ho|n to|n 29,52 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,32 mol NaOH
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 4 PHẦN 5 – 1.1. ESTER (Phần 5) ) Chương 1. phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối v| 8,72 gam hỗn hợp Y gồm c{c alcohol. Cho to|n bộ Y t{c dụng với Na (dư), thu được 1,9832 lít khí H2. Gi{ trị của m l| A. 32,16. B. 30,72. C. 23,30. D. 20,10. Câu 43: Hai ester X, Y có cùng công thức ph}n tử C8H8O2 v| chứa vòng benzene trong ph}n tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X v| Y t{c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa l| 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của carboxylic acid có ph}n tử khối lớn hơn trong Z l| A. 3,40 gam. B. 0,82 gam. C. 0,68 gam. D. 2,72 gam. Câu 44: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai ester đơn chức t{c dụng vừa đủ với 250 mL dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens) v| 53 gam hỗn hợp muối. Đốt ch{y to|n bộ Y cần vừa đủ 6,1975 lít khí O2. Khối lượng của 0,3 mol X l| A. 31,0 gam. B. 33,0 gam. C. 41,0 gam. D. 29,4 gam. Câu 45: Cho 52,8 gam hỗn hợp hai ester (no, đơn chức, mạch hở l| đồng ph}n của nhau, đều không tác dụng với thuốc thử Tollens) vào 750 mL dung dịch KOH 1M, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được m gam hai muối X, Y (MX < MY v| số mol X: số mol Y = 1: 2). Biết lượng KOH đã lấy dư 25% so với lượng phản ứng. Số gam của muối X l| A. 64,4 gam. B. 72,8 gam. C. 54,8 gam. D. 19,6 gam. Câu 46: Hỗn hợp X gồm phenyl acetate và acetic acid có tỉ lệ mol tương ứng l| 1: 2. Cho 0,3 mol bỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M; NaOH 2,5M thu được m gam hỗn hợp muối. Gi{ trị của m l| A. 33,5. B. 38,6. C. 28,7. D. 21,4. Câu 47: Hỗn hợp M gồm hai ester đơn chức. Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 17 gam một muối và 12,4 gam hỗn hợp N gồm hai aldehyde thuộc cùng dãy đồng đẳng. Tỉ khối hơi của N so với H2 là 24,8. Cho m gam M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được tối đa a gam Ag. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và a lần lượt là A. 25,15 và 108. B. 25,15 và 54. C. 19,40 và 108. D. 19,40 và 54. Câu 48: Hỗn hợp X gồm hai ester đơn chức l| đồng ph}n của nhau. Đun nóng m gam X với 300 mL dung dịch NaOH 1M, kết thúc c{c phản ứng thu được dung dịch Y v| (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai aldehyde no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 l| 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai ester l| A. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2. Câu 49: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 ester đơn chức có chung gốc acid. Đun nóng m gam A với 400 mL dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 aldehyde no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của X trong A là A. 54,66%. B. 45,55%. C. 36,44%. D. 30,37% Câu 50: * Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai ester đơn chức, mạch hở A v| B t{c dụng hết với 200 gam dung dịch KOH 5,6% đun nóng, tho{t ra hỗn hợp alcohol Y đồng đẳng kết tiếp, cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn khan. Cho Y đi qua bình Na dư thì khối lượng bình tăng 5,35 gam v| có 1,85925 lít khí tho{t ra ở đkc. Mặt kh{c, 16,5 gam X l|m mất m|u tối đa a gam bromine. Gi{ trị (m + a) là A. 40,7. B. 52,7. C. 32,7. D. 28,7.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.