Nội dung text CHỦ ĐỀ 7 KHÍ LÍ TƯỞNG -HS.docx
CHỦ ĐỀ 7. KHÍ LÍ TƯỞNG Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1. Hình bên biểu diễn các phân tử của khí được chứa trong một hộp hình chữ nhật. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tổng khối lượng của các hạt rất nhỏ so với khối lượng của hộp. B. Các phân tử của khí không hút nhau. KHÍ LÍ TƯỞNG Định luật Boyle pV = hằng số Định luật Charles V T= hằng số Mô hình khí lí tưởng Phân tử chất điểm lkF0 Va chạm đàn hồi Tuân theo quy luật thống kê Phương trình trạng thái 1122 12 pVpV T T Phương trình trạ̣ng thái của khí lí tưởng (Clapeyron) pV nR T với m n N Áp suất của N phân tử lên thành bình d 2N pE 3V Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử d 2 EkT 3 Phurơng trình đẳng tích p T hằng số
C. Khi không va chạm, các phân tử khí chuyển động thẳng đều. D. Va chạm giữa các phân tử khí là va chạm đàn hồi. Hướng dẫn giải Các phân tử của khí không hút nhau. Chọn B. Ví dụ 2. Áp suất của chất khí tác dụng vào thành bình phụ thuộc vào A. thể tích của bình, số mol khí và nhiệt tộ. B. thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt độ. C. loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ. D. loại chất khí, khối lượng khí và số mol khí. Hướng dẫn giải Áp suất của chất khí tác dụng vào thành bình phụ thuộc vào thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ. Chọn A. Ví dụ 3. Một lượng khí đựng trong bình. Áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích bình tăng gấp ba lần, còn nhiệt độ khí giảm đi một nửa? A. Áp suất không đổi. B. Áp suất tăng gấp đôi. C. Áp suất tăng gấp bốn lần. D. Áp suất giảm sáu lần. Hướng dẫn giải Từ phương trình trạng thái khí lí tưởng pV T hằng số, khi V tăng 3 lần, T giảm 2 lần thì p giảm 6 lần. Chọn D. Ví dụ 4. Trên đồ thị pV (hình vẽ), vẽ hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí. Trong hai đường 1T và 2T , đường ứng với nhiệt độ cao hơn là …..
Hướng dẫn giải Vẽ đường đẳng tích 1V bất kì, đường này cắt các đường đẳng nhiệt tại các điểm 1 và 2 ứng với các áp suất p 1 và 2p . Đường đẳng tích V 1 ứng với cùng một lượng khí nên T 2 lớn hơn 1T vì 2p lớn hơn 1p . Đáp án: T 2 . Ví dụ 5. Cho bốn bình chứa có cùng thể tích và nhiệt độ, đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất lớn nhất? A. Bình 1 đựng 4 g khí 2H . B. Bình 2 đựng 22 g khí 2CO . C. Bình 3 đựng 7 g khí 2N . D. Bình 4 đựng 4 g khí 2O . Hướng dẫn giải Từ phương trình pV nR T , bình 1 có số mol khí n lớn nhất nên có áp suất khí lớn nhất. Chọn A. Ví dụ 6. Ở độ cao 10 km so với mặt đất thì áp suất không khí là 30,6kPa , còn nhiệt độ là 230 K . Coi không khí như một chất khí thuần nhất có khối lượng mol là 28,8 g/mol . Tại độ cao đó: a) Khối lượng riêng của không khí là ……… kg/m 3 (kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân). b) Mật độ phân tử của không khí là ……….. phân tử/m 3 . Hướng dẫn giải Khối lượng riêng của không khí p RT . Mật độ phân tử tính theo công thức AN n V , trong đó đó V là thể tích của 1 mol khí ở điều kiện đã cho và được tính từ phương trình pVRTv , với m v .
Thay các số liệu đã cho của đề bài, tính được 30,46 kg/m và 24n9,6.10 phân tử/m³ Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi chọn một đáp án. Câu 1. Quá trình nào sau đây là một đẳng quá trình? A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín. B. Không khí trong một quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra. C. Đun nóng khí trong xilanh, khí nở ra đẩy pít-tông chuyển động. D. Cả ba quá trình đều không phải là đẳng quá trình. Câu 2. Hệ thức nào sau đây là của định luật Boyle - Mariotte? A. 1122pVpV B. p V hằng số. C. 12 12 pp V V . D. V p hằng số. Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng? A. pT V hằng số. B. pV T hằng số. C. VT p hằng số. D. 1221 21 pTpT V V . Câu 4. Trong hệ toạ độ pT , đường đẳng tích có dạng nào sau đây? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm 0pp . Câu 5. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ. D. Áp suất. Câu 6. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? A. B.