Nội dung text 9. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03.docx
1 ĐỀ TỔNG ÔN CHƯƠNG I & II Môn thi: VẬT LÍ 12 (ĐỀ 03) Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên………………………………………………………...........…Trường…………...…………...……….............…...… Câu 1. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ? A. ΔU = Q với Q > 0. B. ΔU = A với A > 0. C. ΔU = A với A < 0. D. ΔU = Q với Q < 0. Câu 2. Hệ thức ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I NĐLH áp dụng cho quá trình nào sau đây của khí lí tưởng ? A. Quá trình đẳng nhiệt. B. Quá trình đẳng áp. C. Quá trình đẳng tích. D. Cả ba quá trình trên. Câu 3. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm nóng khí đẳng tích? A. U = A với A > 0. B. U = Q với Q > 0. C. U = A với A < 0. D. U = Q với Q < 0. Câu 4. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì công thức: ΔU = A + Q phải thỏa mãn A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A > 0. C. Q < 0 và A < 0. D. Q > 0 và A < 0. Câu 5. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt ? A. Q + A = 0 với A < 0. B. ΔU = Q + A với ΔU > 0 ; Q < 0 ; A > 0. C. Q + A = 0 với A > 0. D. ΔU = A + Q với A > 0 ; Q < 0. Câu 6. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? A. UQ với Q > 0. B. Q > 0 và A > 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0. Câu 7. Trong quá trình nén đẳng áp một lượng khí lí tưởng, nội năng của khí giảm. Hệ thức phù hợp với quá trình trên là A. ∆U = Q với Q < 0. B. ∆U = Q + A với A < 0, Q > 0. C. Q + A = 0 với A > 0, Q < 0 D. ∆U = Q + A với A > 0, Q < 0. Câu 8. Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây ? A. Nhiệt lượng mà khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí. B. Nhiệt lượng mà khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí. C. Nhiệt lượng mà khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí. D. Nhiệt lượng mà khí nhận được nhỏ hơn nội năng của khí. Câu 9. Trong quá trình nén khí đẳng nhiệt thì công mà khí nhận được A. chuyển thành nhiệt lượng tỏa ra môi trường bên ngoài. B.chuyển hết thành nhiệt lượng tỏa ra môi trường bên ngoài. C. dùng để làm tăng nội năng của khí. D. thu từ nhiệt lượng từ môi trường bên ngoài. Câu 10. Hình bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ΔU phải có giá trị như thế nào ? A. ΔU > 0 ; Q = 0 ; A > 0. B. ΔU = 0 ; Q > 0 ; A < 0. C. ΔU = 0 ; Q < 0 ; A > 0. p V O 1 2
2 D. ΔU < 0 ; Q > 0 ; A < 0. Câu 11. Nung nóng đẳng nhiệt của một lượng khí thì toàn bộ nhiệt lượng khí nhận được A. chuyển hết thành công mà khí nhận được. B. tỏa ra môi trường bên ngoài. C. để làm tăng nội năng của khí. D. chuyển hết thành công mà khí sinh ra. Câu 12. Hình bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ΔU phải có giá trị như thế nào ? A. ΔU > 0 ; Q = 0 ; A > 0. B. ΔU = 0 ; Q > 0 ; A < 0. C. ΔU = 0 ; Q < 0 ; A > 0. D. ΔU < 0 ; Q > 0 ; A < 0. Câu 13. Cho khối khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thị hình bên. Khi đó hệ thức nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học có dạng A. ΔU = Q +A. B. A = – Q. C. ΔU = A. D. ΔU = Q. Câu 14. Hệ thức của nguyên lí I NĐLH có dạng ΔU = Q ứng với quá trình nào vẽ ở hình VI. 1 ? A. Quá trình 1 → 2. B. Quá trình 2 → 3. C. Ọuá trình 3 → 4. D. Quá trình 4 → 1. Câu 15. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Nhiệt độ T 2 bằng: A. 1,5 T 1 . B. 2 T 1 . C. 3 T 1 . D. 4 T 1 . Câu 16. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt. B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt. C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt. D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt. Câu 17. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn ở hình vẽ. Trạng thái cuối cùng của khí (3) có các thông số trạng thái là A.p 0 ; 2V 0 ; T 0 . B. p 0 ; V 0 ; 2T 0 . C. p 0 ; 2V 0 ; 2T 0 . D. 2p 0 ; 2V 0 ; 2T 0 . p O T 1 2 3 4 p V O 2 1 p V 1 2 O p 1 p 2 = 3p 1 /2 V 1 V 2 = 2V 1 T 1 T 2 0 p V (1) (2)
3 Câu 18. Một khối khí lí tưởng thực hiện từ trạng thái (1) sáng trạng thái (2) được biểu diễn như hình bên. Quá trình đó là A.làm lạnh đẳng tích. p(atm) T(K) T 2 T 1 p 1 p 2 (1) (1) O
4 B. làm lạnh đẳng áp. C.đun nóng đẳng tích. D.đun nóng đẳng áp. Câu 19. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào? A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt. B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt. C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt. D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt. Câu 20. Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng? A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt. Câu 21. Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn như hình vẽ. Đồ thị nào sau đây cũng biểu diễn quá trình đó A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 22. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Gọi (1-2) là quá trình biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2; (2-3) là quá trình biến đổi từ trạng thái 2 sang trạng thái 3; (3-1) là quá trình biến đổi từ trạng thái 3 sang trạng thái 1. Chọn phương án đúng? A. (1-2) nén đẳng áp; (2-3) làm nóng đẳng tích; (3-1) dãn đẳng nhiệt. B. (1-2) dãn đẳng áp; (2-3) làm nóng đẳng tích; (3-1) nén đẳng nhiệt. C. (1-2) nén đẳng áp; (2-3) làm lạnh đẳng tích; (3-1) dãn đẳng nhiệt. D.(1-2) dãn đẳng áp; (2-3) làm lạnh đẳng tích; (3-1) nén đẳng nhiệt. Câu 23. Một bình đầy không khí ở điều kiện chuẩn (nhiệt độ 0 0 C, áp suất 1atm), được đậy bằng một vật có khối lượng 2mkg . Tiết diện của miệng bình là 210cm . Lấy 511,013.10atmPa , 2 10/gms , áp suất khí quyển 01patm . Nhiệt độ cực đại của không khí trong bình để không khí không đẩy nắp bình lên và thoát ra ngoài gần nhất với giá trị là O p T T 1 T 2 p 2 p 1 1 2 3 (1) (2) (3) V 0 2p 0 0 p T p 0 T 0 V O T (1) (2) (3) a) b) c) d)