PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHÂN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI CÁC CHÂT.docx

PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Câu 1. Ở tế bào nhân thực, quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong ………(1)……… Từ/Cụm từ (1) là: A. Lục lạp. B. Ribosome. C. Ti thể D. Peroxisome. Câu 2. Trong hô hấp tế bào, năng lượng được giải phóng có nguồn gốc từ ……..(1)…….. Từ/Cụm từ (1) là: A. Ánh sáng mặt trời. B. Việc bẻ gãy các liên kết hóa học. C. Việc hình thành các liên kết hóa học. D. Các hoạt động sống của cơ thể. Câu 3. Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng ………(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A. Thuỷ phân. B. Oxy hoá khử. C. Tổng hợp D. Phân giải. Câu 4. Trong hô hấp hiếu khí, năng lượng được giải phóng sẽ được ……..(1)……. trong các chất hữu cơ và chuyển thành dạng năng lượng trong các phân tử ……(2)…….. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – Tích lũy; 2 – ADP B. 1 – Phân hủy; 2 – ATP C. 1 – Tích lũy; 2 – Protein D. 1 – Tích lũy; 2 – ATP Câu 5. Trong hô hấp tế bào, năng lượng trong các hợp chất hữu cơ sẽ được ……..(1)…….. Từ/Cụm từ (1) là: A. Giải phóng từng phần qua các phản ứng. B. Giải phóng ồ ạt dưới dạng nhiệt năng. C. Sử dụng ngay lập tức cho các hoạt động sống. D. Tích lũy ngay trong các chất dự trữ. Câu 6. Trong quá trình hô hấp tế bào, một phần năng lượng bị mất đi dưới dạng ………(1)……… Từ/Cụm từ (1) là: A. Hóa năng. B. Nhiệt năng. C. Điện năng. D. Cơ năng. Câu 7. Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào ………..(1)……….. Từ/Cụm từ (1) là: A. Hàm lượng oxygen. B. Tỉ lệ giữa CO 2 /O 2 . C. Nồng độ cơ chất. D. Nhu cầu năng lượng Câu 8. Kết thúc hô hấp tế bào, 1 phân tử glucose tạo được A. 32 ATP. B. 28 ATP. C. 34 ATP. D. 2 ATP. Câu 9. Kết thúc hô hấp tế bào, 1 phân tử glucose trong điều kiện tối ưu nhất có thể tạo được A. 32 ATP. B. 28 ATP. C. 34 ATP. D. 38 ATP. Câu 10. Trong các tế bào, quá trình phân giải glucose bắt đầu bằng A. quá trình đường phân. B. quá trình lên men. C. quá trình oxy hóa pyruvic acid. D. chu trình Krebs. Câu 11. Năng lượng tế bào thu được (tích lũy) khi đường phân 1 phân tử glucose là A. 4 ATP B. 1 ATP C. 2 ATP D. 34 ATP Câu 12. Trong hô hấp quá trình đường phân xảy ra ở A. Chất nền của ti thể. B. tế bào chất (bào tương). C. Màng trong của ti thể. D. màng ngoài của ti thể.
Câu 13. Nguyên liệu chủ yếu của quá trình đường phân là A. Sucrose. B. Glycogen. C. Glucose. D. Cellulose. Câu 14. Trong quá trình hô hấp, giai đoạn đường phân có đặc điểm là A. kị khí và xảy ra trong ti thể. B. hiếu khí và xảy ra trong ti thể. C. kị khí và xảy ra trong tế bào chất. D. hiếu khí và xảy ra trong tế bào chất. Câu 15. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân? A. 1 glucose → 2 pyruvic acid + 2 ATP + 2 NADH. B. 1 glucose → 2 pyruvic acid + CO 2 + ATP + NADH. C. 1 glucose → 2 pyruvic acid + nước + năng lượng. D. 1 glucose → 2 CO 2 + nước + 2ATP. Câu 16. Trải qua giai đoạn đường phân, một phân tử glucose sẽ tạo ra số ATP tối đa là A. 2 ATP.  B. 4 ATP.  C. 8 ATP. D. 6 ATP. Câu 17. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucose, tế bào thu được A. 2 phân tử pyruvic acid, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. B. 1 phân tử pyruvic acid, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. C. 2 phân tử pyruvic acid, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH D. 2 phân tử pyruvic acid, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH Câu 18. Sản phẩm của quá trình đường phân được vận chuyển vào chất nền ti thể để tiếp tục phân giải là A. acetyl CoA. B. pyruvic acid. C. lactic acid. D. citric acid. Câu 19. Trong hô hấp tế bào, 1 phân tử glucose bị tách thành bao nhiêu pyruvic acid? A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 20. Một phân tử pyruvic acid chứa bao nhiêu carbon trong phân tử? A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 21. Ở giai đoạn đường phân, tổng số phân tử ATP thu được khi phân giải 10 phân tử glucose là A. 40 ATP. B. 20 ATP. C. 30 ATP. D. 10 ATP Câu 22. Quá trình đường phân trong hô hấp ở thực vật là phân giải phân tử glucose A. thành acid APG diễn ra ở tế bào chất. B. thành pyruvic acid diễn ra ở tế bào chất. C. thành pyruvic acid diễn ra ở ti thể. D. thành acid lactic. Câu 23. Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp tế bào với nguyên liệu glucose là ………(1)…….. Từ/Cụm từ (1) là: A. C 6 H 12 O 6 + 6O 2 → 6CO 2 + 6H 2 O. B. 6CO 2 + 6H 2 O → C 6 H 12 O 6 + 6O 2 . C. 6CO 2 + 6H 2 O + Q (ATP + nhiệt) → C 6 H 12 O 6 + 6O 2 . D. C 6 H 12 O 6 + 6O 2 → 6CO 2 + 6H 2 O + Q (ATP + nhiệt). Câu 24. Bản chất của hô hấp tế bào là quá trình chuyển hóa …………(1)…………. Từ/Cụm từ (1) là: A. quang năng ⭢ hóa năng + nhiệt năng B. hóa năng ⭢ hóa năng (ATP) + nhiệt năng C. hóa năng ⭢ cơ năng + nhiệt năng D. hóa năng ⭢ điện năng + nhiệt năng Câu 25. Sản phẩm của quá trình hô hấp tế bào bao gồm ………..(1)………… Từ/Cụm từ (1) là: A. Oxygen, nước và năng lượng (ATP + nhiệt).
B. Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt). C. Nước, khí carbon dioxide và đường. D. Khí carbon dioxide, nước và năng lượng (ATP + nhiệt). Câu 26. Các giai đoạn chính của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự …………(1)……….. Từ/Cụm từ (1) là: A. Chu trình Krebs ⭢ Đường phân ⭢ Chuỗi truyền electron hô hấp. B. Đường phân ⭢ Chuỗi truyền electron hô hấp ⭢ Chu trình Krebs. C. Đường phân ⭢ Chu trình Krebs ⭢ Chuỗi truyền electron hô hấp. D. Chuỗi truyền electron hô hấp ⭢ Chu trình Krebs ⭢ Đường phân. Câu 27. Nơi diễn ra sự hô hấp tế bào mạnh nhất ở thực vật là tế bào ……..(1)…….. Từ/Cụm từ (1) là: A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Quả Câu 28. Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản khô phổ biến hiện nay là làm ………(1)……… Từ/Cụm từ (1) là: A. Tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào B. Ngưng hoàn toàn quá trình hô hấp tế bào. C. Giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu. D. Tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa. Câu 29. Quá trình đường phân trong hô hấp ở thực vật là phân giải phân tử glucose ………..(1)……….. Từ/Cụm từ (1) là: A. Thành acid apg diễn ra ở tế bào chất. B. Thành pyruvic acid diễn ra ở tế bào chất. C. Thành pyruvic acid diễn ra ở ti thể. D. Thành acid lactic. Câu 30. Sau chu trình Krebs, sản phẩm tham gia vào chuỗi chuyền electron là ……..(1)……… Từ/Cụm từ (1) là: A. NADH và FADH 2 B. ATP và NADH C. NADH D. ATP Câu 31. Mục đích của chuỗi truyền electron hô hấp là ……….(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A. Chuyển năng lượng trong oxygen gen thành năng lượng trong ATP. B. Chuyển năng lượng trong NADH, FADH 2 thành năng lượng trong ATP. C. Chuyển năng lượng trong NAD + , FAD + thành năng lượng trong ATP. D. Chuyển năng lượng trong acetyl – coA thành năng lượng trong ATP. Câu 32. Trong hô hấp tế bào, giai đoạn trực tiếp sử dụng O 2 là …………(1)………… Từ/Cụm từ (1) là: A. Đường phân. B. Chu trình krebs. C. Oxy hóa pyruvic acid. D. Chuỗi chuyền electron hô hấp. Câu 33. Trong điều kiện bình thường, 1 NADH tạo 2,5 ATP và 1 FADH 2 tạo 1,5 ATP. Từ việc phân giải hiếu khí 1 phân tử glucose, số ATP tạo ra khi oxy hóa hoàn toàn lượng NADH và FADH 2 đã được tạo ra trước đó ở chuỗi truyền electron hô hấp là …….(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A. 32 ATP. B. 30 ATP. C. 34 ATP. D. 28 ATP.
Câu 34. Trong điều kiện tối ưu, 1 NADH tạo 3 ATP và 1 FADH 2 tạo 2 ATP. Từ việc phân giải hiếu khí 1 phân tử glucose, số ATP tạo ra khi oxy hóa hoàn toàn lượng NADH và FADH 2 đã được tạo ra trước đó ở chuỗi truyền electron hô hấp là ……….(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A. 32 ATP. B. 30 ATP. C. 34 ATP. D. 28 ATP. Câu 35. Những vi sinh vật chỉ dùng oxygen phân tử làm chất nhận electron cuối cùng được gọi là vi sinh vật ……..(1)…….. Từ/Cụm từ (1) là: A. Kị khí bắt buộc. B. Kị khí tùy tiện. C. Hiếu khí bắt buộc. D. Có thể hô hấp hiếu khí và kị khí. Câu 36. Khi tế bào không được cung cấp đủ oxygen sẽ dẫn đến ……….(1)………… Từ/Cụm từ (1) là: A. Quá trình oxy hóa pyruvic acid ngừng ngay lập tức. B. Chu trình krebs bị ngừng ngay lập tức. C. Quá trình đường phân bị ngừng ngay lập tức. D. Chuỗi truyền electron hô hấp bị ngưng trệ. Câu 37. Quá trình lên men diễn ra ở ……….(1)……… Từ/Cụm từ (1) là: A. Chất nền ti thể. B. Màng trong ti thể. C. Màng ngoài ti thể. D. Tế bào chất Câu 38. Trong quá trình lên men lactic, sản phẩm được tạo thành là ……..(1)……. Từ/Cụm từ (1) là: A. rượu ethanol + CO 2  + ATP B. lactic acid + CO 2  + ATP. C. rượu ethanol (C 2 H 5 COOH). D. lactic acid (C 2 H 5 OCOOH). Câu 39. Trong quá trình lên men rượu (lên men ethylic) từ pyruvic acid, sản phẩm được tạo thành là ………(1)…….. Từ/Cụm từ (1) là: A. rượu ethanol và O 2 . B. rượu ethanol và CO 2 . C. lactic acid và O 2 . D. lactic acid và CO 2 . Câu 40. Làm sữa chua, muối chua rau quả là ứng dụng của quá trình ……….(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A. Lên men lactic. B. Lên men rượu etylic. C. Lên men acetic. D. Lên men butylic. Câu 41. Cho thông tin ở bảng sau: Giai đoạn Đặc điểm 1. Đường phân  2. Chu trình Krebs 3. Chuỗi truyền electron a. Diễn ra ở tế bào chất b. Diễn ra ở matrix c. Tạo ra 8 NADH, 2 FADH 2 , 6 CO 2 d. 28 – 34 ATP e. Nguyên liệu gồm 10 NADH,2 FADH 2 ,6 O 2 . Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?  A. 1 – a; 2 – bc; 3 - de B. 1 – ae; 2 – bc; 3 - d C. 1 – a; 2 – be; 3 - dc D. 1 – a; 2 – bd; 3 - ce Câu 42. Cho thông tin ở bảng sau: Quá trình Đặc điểm 1. Hô hấp tế bào  a. Diễn ra ở tế bào chất và ti thể

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.