Nội dung text Ngữ pháp hsk1.pdf
1. Đại từ tiếng Trung Đại từ nhân xưng 我 /wǒ/: chỉ ngôi thứ nhất (tôi, tớ, mình, ta, tao,...) 你 /nǐ/: cậu, bạn, anh, chị, mày,... 他 /tā/: chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nam (cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,...) 她 /tā/: chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ (cô ấy, chị ấy, bà ấy,...) 它 /tā/: con kia, cái kia, dùng để chỉ đồ vật, con vật 我们 /wǒmen/: chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,... 你们 /nǐmen/: các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,... 他们 /tāmen/: chỉ ngôi thứ ba số nhiều, thường chỉ nam giới, cũng có thể dùng chung cho cả nam và nữ (họ, bọn họ, các anh ấy,...) 她们 /tāmen/: chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho phái nữ (họ, các chị ấy, các cô ấy,...) 咱们 /zánmen/: chúng ta 它们 /tāmen/: chúng nó (dùng cho đồ vật, động vật) Đại từ chỉ định 这 /zhè/: đây, này, cái này,... VD: 这是王老师。/Zhè shì wáng lǎoshī./ Đây là thầy Vương. 那 /nà/: kia, cái kia, đó,... VD: 那本书是他的。/Nà běn shū shì tā de./ Quyển sách kia là của anh ấy. 这/那+ 是+ danh từ /zhè/nà shì.../: Đây là.../ kia là... VD: 这是我的书。/Zhè shì wǒ de shū./ Đây là sách của tôi. 这/那+ lượng từ + danh từ /zhè/nà.../: Cái.....này/ cái.... kia
什么 shénme cái gì 你说什么? 多少 duōshao bao nhiêu 你有多少钱? 多少+danh từ duōshao... bao nhiêu....? 苹果多少一斤? 怎么 zěnme thế nào, sao, làm sao 她怎么这么开心? 怎么+ động từ zěnme... dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác 这个字怎么读? 怎么样 zěnmeyàng thế nào, ra làm sao (thường đứng cuối câu, hoặc làm định ngữ, dùng để hỏi tính chất, tình hình hoặc hỏi ý kiến) 明天早上8点见,怎么样? 2. Chữ số tiếng Trung trong HSK1 Biểu thị thời gian: Thứ tự sắp xếp thời gian trong tiếng trung là từ giờ tới phút và giây, từ năm tới tháng rồi mới đến ngày. 8点40分 /bā diǎn sìshí fēn/: 8 giờ 40 phút 2022年1月18日 /èrlíngèrèr nián yī yuè shí bā rì/: Ngày 18 tháng 1 năm 2022 Biểu thị tuổi tác 她今年30岁 /Tā jīnnián sān shí suì/: Cô ấy năm nay 30 tuổi. Biểu thị số tiền 10块 /shí kuài/: 10 đồng ( tệ) 五毛 / wǔmáo/: 5 hào ( 1 đồng bằng 10 hào) Người Trung Quốc khi nói số tiền sẽ lấy 4 số 0 làm một mốc. VD: 100.000 thì người Trung Quốc sẽ nói là 十万 (10.0000)