Nội dung text Chuyên Đề 15 - Acid-P2.docx
ACID Phần A: Lí Thuyết -1. Khái niệm: - Phân tử acid gồm có một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid (−Cl, =S, =SO 4 , −NO 3 ), khi phân li trong nước tạo ion H + . - VD: HCl, H 2 S, H 2 SO 4 , HNO 3 , H 2 CO 3 , H 3 PO 4 . - Trong dung dịch acid phân li: Tên acid Công thức hóa học Dạng tồn tại của acid trong dung dịch Cation (ion dương) Anion (ion âm) Gốc acid Hydrochloric acid HCl H + Cl Nitric acid HNO 3 H + 3NO Sulfuric acid H 2 SO 4 H + 4SO 2. Phân loại: có 2 loại: + Acid không có oxygen: HCl, H 2 S, HBr, HI, HF... + Acid có oxygen: H 2 SO 4 , HNO 3 , H 3 PO 4 , H 2 CO 3 ... 3. Tên gọi: a. Acid không có oxygen: TÊN ACID = HYDRO + TÊN PHI KIM + IC + ACID. Ví dụ : - HCl : Hydrochloric acid. - H 2 S : Hydrosulfuric acid. b. Acid có oxi: - Acid có nhiều nguyên tử oxygen: (trong đó nguyên tố phi kim đạt hóa trị cao nhất) TÊN ACID = TÊN PHI KIM + IC + ACID Ví dụ: - HNO 3 : Nitric acid. - H 2 SO 4 : Sulfuric acid.
- Acid có ít nguyên tử oxygen (H 2 SO 3 và HNO 2 ). TÊN ACID = TÊN PHI KIM + OUS + ACID. VD : - H 2 SO 3 : Sulfurous acid. - HNO 2 : Nitrous acid c. Bảng tên gọi một số acid, gốc acid thường gặp Acid Tên acid Gốc acid Tên gốc acid Hóa trị gốc acid HCl hydrochloric acid –Cl chloride I H 2 S hydrosulfuric acid =S sulfide II H 2 SO 3 sulfurous acid =SO 3 sulfite II HNO 3 nitric acid –NO 3 nitrate I H 2 SO 4 sulfuric acid =SO 4 sulfate II H 3 PO 4 phosphoric acid ≡PO 4 phosphate III CH 3 COOH acetic acid CH 3 COO– acetate I III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ACID: 1. Acid làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch acid làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. 2. Acid tác dụng với kim loại - Dung dịch acid loãng tác dụng được với một số kim loại đứng trước H trong dãy dưới đây tạo thành muối và giải phóng khí hydrogen K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au. + Ví dụ: 3H 2 SO 4 (loãng) + 2Al → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 2HCl + Fe → FeCl 2 + H 2
Chú ý: Acid HNO 3 và H 2 SO 4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hydrogen. 3. Acid tác dụng với base tạo thành muối và nước + Ví dụ: H 2 SO 4 + Cu(OH) 2 → CuSO 4 + 2H 2 O - Phản ứng của acid với base được gọi là phản ứng trung hòa. 4. Acid tác dụng với oxide base tạo thành muối và nước. + Ví dụ: Fe 2 O 3 + 6HCl → 2FeCl 3 + 3H 2 O 5. Acid tác dụng với muối tạo thành muối mới và acid mới. * Chú ý: Phản ứng của acid với muối chỉ xảy ra khi thỏa mãn điều kiện: - Tạo ra khí.(các muối tạo ra khí chủ yếu là muối Cacbonat chứa gốc CO 3 và muối sunfit chứa gốc SO 3 - Tạo ra chất rắn (kết tủa): Bảng tính tan để xác định chất kết tủa + Ví dụ tạo chất khí: MgCO 3 + 2HCl → MgCl 2 + CO 2 ↑ + H 2 O Na 2 SO 3 + 2HCl → 2NaCl + SO 2 ↑ + H 2 O + Ví dụ tạo chất kết tủa: H 2 SO 4 + BaCl 2 → BaSO 4 + 2HCl HCl + AgNO 3 → AgCl + HNO 3 6. Tính chất của HNO 3 và H 2 SO 4 đặc Chú ý: - Acid HNO 3 và H 2 SO 4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hydrogen mà giải phóng khí NO, NO 2 , SO 2 tương ứng với acid. - Acid HNO 3 đặc, nguội và H 2 SO 4 đặc, nguội không tác dụng được với kim loại Al và Fe. Ví dụ:
3()332 3()3322 4()2 6()33o loãng t FeHNOFeNONOHO FeHNOFeNONOHO ñaëc 24()24322 24()24322 26()36 26()36 o o t t AlHSOAlSOSOHO FeHSOFeSOSOHO ñaëc ñaëc * Acid H 2 SO 4 đặc có tính háo nước: - Thí nghiệm: Cho một ít đường (hoặc bông vải) vào đáy cốc (hoặc ống nghiệm) rồi thêm từ từ 1 – 2 ml dung dịch H 2 SO 4 đặc vào. - Hiện tượng: Màu trắng của đường chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang nâu và cuối cùng thành màu đen xốp bị bọt khí đẩy lên khỏi miệng cốc. - Nhận xét: Chất rắn màu đen là Cacbon, do H 2 SO 4 tách H 2 O ra khỏi đường. Sau đó một phần C sinh ra lại bị H 2 SO 4 oxi hóa thành CO 2 và SO 2 gây sủi bọt ở cốc, làm C dâng lên khỏi miệng cốc. - PTHH: 24HSO() 1222112 24222 CHO12C+11HO C+2HSOCO+2SO+2HO ñaëc 7. Acid mạnh và acid yếu: - Dựa vào khả năng phản ứng, acid được chia làm 2 loại: + Acid mạnh như HCl, H 2 SO 4 , HNO 3 ,… + Acid yếu như H 2 S, H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , H 3 PO 4 . IV. MỘT SỐ ACID THÔNG DỤNG