Nội dung text 6. ĐỀ SỐ 06.docx
Câu 9. Gọi d là độ dịch chuyển, s là quãng đường đi được. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian t được tính bởi công thức A. tb d v t . B. tb s v t . C. tbvvt . D. tbvst . Câu 10. Một vật có khối lượng m đang chuyển động trên mặt ngang nhẵn với gia tốc 2 m/s 2 dưới tác dụng của lực F 1 có phương ngang. Một lực F 2 đồng phẳng (cùng thuộc một mặt phẳng) và cùng độ lớn với F 1 đột nhiên xuất hiện và tác dụng theo phương vuông góc với quỹ đạo vật. Gia tốc của vật sẽ có độ lớn bằng A. 2,83 m/s 2 . B. 4 m/s 2 . C. 2 m/s 2 . D. 3,5 m/s 2 . Câu 11. Một phi hành gia có khối lượng 80 kg khi đang mặc bộ đồ không gian. Gia tốc rơi tự do trên Mặt trăng bằng 1 6 trên Trái đất. Gia tốc rơi tự do trên trái đất là 9,8 m/s 2 . Trọng lượng của phi hành gia trên Mặt trăng bằng A.131 N. B.784 N. C. 80 N. D. 4704 N. Câu 12. Hoạt động nào dưới đây không tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện trong phòng thí nghiệm? A. Bọc kĩ các dây dẫn điện bằng vật liệu cách điện. B. Thường xuyên kiểm tra tình trạng hệ thông đường điện và các đồ dùng điện. C. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện. D. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. Câu 13. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều? A. II và IV. B. II và III. C. I và III. D. I và IV. Câu 14. Các nhà sản xuất xe ô tô thường xuyên nghiên cứu và cải tiến để xe có hình dạng khí động học (dạng con thoi) sao cho A. lực kéo của xe lớn nhất. B. lực cản của không khí tác dụng lên xe nhỏ nhất. C. lực nâng của mặt đường tác dụng lên xe lớn nhất. D. lực ma sát giữa bánh xe với mặt đường nhỏ nhất. Câu 15. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật 2 Niu-tơn khi vật có khối lượng không đổi trong quá trình xem xét ? A. F a m → → . B. Fm.a . C. 0 0 vv a tt . D. 0 0 vv a tt →→ → . Câu 16. Một vật móc vào một lực kế; ngoài không khí lực kế chỉ 2,13 N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,83 N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m 3 . Thể tích của vật là A. 213 cm 3 . B. 183 cm 3 . C. 30 cm 3 . D. 396 cm 3 .
Câu 26. Một tủ lạnh được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Lực đẩy tủ lạnh theo phương ngang bằng 200 N nhưng tủ vẫn chưa trượt. Độ lớn lực ma sát nghỉ giữa tủ lạnh và mặt sàn bằng A. 100 N. B. 400 N. C. 200 N. D. 50 N. Câu 27. Trong một sự cố giao thông, một ô tô tải va chạm với một ô tô con có khối lượng bé hơn đang chạy ngược chiều thì A. lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con lớn hơn lực mà ô tô con tác dụng lên ô tô tải. B. lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con nhỏ hơn lực mà ô tô con tác dụng lên ô tô tải. C. ô tô con nhận được gia tốc lớn hơn ô tô tải. D. ô tô tải nhận được gia tốc lớn hơn ô tô con. Câu 28. Để mô tả vận tốc của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, với chiều dương được chọn là chiều chuyển động. Phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều được nhắc ở trên có dạng là A.v = 5t. B.v = 15 – 3t. C.v = 10 + 5t + 2t 2 . D. 2 t v20 2 . II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Một người đi xe đạp lên dốc dài 50 m. Tốc độ ở dưới chân dốc là 18 km/h và ở đầu chân dốc lúc đến nơi là 3 m/s. Coi chuyển động trên là chuyển động thẳng chậm dần đều. Tính gia tốc của chuyển động và thời gian lên dốc. Đáp số: a = – 0,16 m/s 2 ; t = 12,5 s Câu 2. (1 điểm). Một chú khỉ diễn xiếc treo mình cân bằng trên dây thừng như hình vẽ. Xác định lực căng xuất hiện trên các đoạn dây OA và OB. Biết chú khỉ có khối lượng là 7 kg. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Đáp số: T OA = 88,76 N; T OB = 93,92 N Câu 3. (1 điểm) Một vật có khối lượng m 1 = 3,7 kg nằm trên một mặt không ma sát, nghiêng 30 0 so với phương ngang. Vật được nối với một vật thứ hai có khối lượng m 2 = 2,3 kg bằng một sợi dây không dãn vắt qua một ròng rọc nhẹ gắn ở đỉnh của mặt phẳng nghiêng (hình vẽ). Cho g = 9,8 m/s. a. Tính gia tốc và hướng chuyển động của mỗi vật. b. Tính lực căng của dây. Đáp số: a) 0,735 m/s 2 vật m 1 đi lên mặt phẳng nghiêng, vật m 2 đi xuống ; b) 20,85 N ---HẾT---