PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 09_KT Giữa kì 1_Lời giải_Toán 10_KNTT.docx

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu ? đến câu ?. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D C A C D C D A A D B B PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý ), , ))), abcd ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 2 Câu 3 a) Đ a) S a) S a) S b) S b) Đ b) S b) Đ c) S c) Đ c) S c) Đ d) Đ d) Đ d) Đ d) S PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 16 10 -72 125 10 128 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu ? đến câu ?. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Mệnh đề: 2":4"xxℝ khẳng định rằng A. Tất cả các số thực đều có bình phương bằng 4. B. Nếu x là số thực thì bình phương của nó bằng 4. C. Chỉ có một thực mà bình phương của nó bằng 4. D. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 4. Lời giải Chọn D Mệnh đề: 2":4"xxℝ khẳng định rằng: Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 4. Câu 2: Phủ định của mệnh đề 2Q":2520"xxx là A. 2Q":2520"xxx . B. 2Q":2520"xxx . C. 2Q":2520"xxx . D. 2Q":2520"xxx . Lời giải Chọn C Phủ định của mệnh đề 2Q":2520"xxx là 2Q":2520"xxx . Câu 3: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. 2|30Mxxℕ . B. |340Mxxℚ .
C. 2|430Pxxxℤ . D. 2|70Qxxℝ . Lời giải Chọn A 2|30Mxxℕ . Ta có 223 303 3 x xx x     ℕ ℕ . Do đó M . Câu 4: Cặp số 1;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 30xy . B. 210xy . C. 320xy . D. 23xy . Lời giải Chọn C Thay 1,3xy vào bất phương trình 320xy ta có 13.320 là mệnh đề đúng. Câu 5: Hệ bất phương trình nào sau đây không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 20 520 x xy     . B. 30 0 y xy     . C. 40 30 xy xy     . D. 0 20 xy xz     . Lời giải Chọn D Hệ bất phương trình hai ẩn là một hệ gồm hai hay nhiều bất phương trình bậc nhất hai ẩn, đáp án D gồm 3 ẩn nên không thỏa mãn. Câu 6: Giá trị của sin60cos30 bằng bao nhiêu? A. 3 2 . B. 3 3 . C. 3 . D. 1 . Lời giải Chọn C Vì 3 sin60 2 và 3 cos30 2 nên sin60cos303 . Câu 7: Cho tam giác ABC có ;;BCaCAbABc . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinSbcA . B. 2 sin R b B . C. Sppapbpc . D. 222 2cosabcbcA . Lời giải Chọn D Câu 8: Tam giác ABC có  4,6,30ABACBAC . Tính diện tích tam giác ABC A. 6 . B. 3 . C. 63 . D. 33 . Lời giải Chọn A Ta có 11 ..sin.4.6.sin306 22SABACA . Câu 9: Cho tập hợp 2;5A và 0;B . Tìm AB . A. 2;AB . B. 2;0AB . C. 0;5AB . D. 5;AB .
Lời giải Chọn A 2;50;2;AB . Câu 10: Miền không gạch chéo trong hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây? A. 24xy . B. 24xy . C. 24xy . D. 24xy . Lời giải Chọn D Đường thẳng d đi qua hai điểm 0;2 và 4;0 nên có phương trình là 24xy . Vì miền nghiệm không kể bờ d nên suy ra bất phương trình cần tìm là 124 xy hoặc 224 xy . Điểm 0;0O không thuộc miền nghiệm nên 0;0 không là nghiệm của bất phương trình cần tìm. Vậy bất phương trình cần tìm là 24xy . Câu 11: Cho 2 sin 5x và 00 90180x . Tính giá trị tanx . A. 21 2 B. 2 21 C. 21 5 D. 1 5 Lời giải Chọn B 22222242121 sincos1cos1sincos1coscos 25255xxxxxxx . Vì 00 90180x nên cos0x . Vậy 21 cos 5x . Ta có sin2 tan cos21 x x x . Câu 12: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 25 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? A. 56,8km B. 70km C. 35km D. 113,6km Lời giải Chọn B
Gọi AB là quãng đường tàu thứ nhất đi được sau 2 giờ, ta có 25.250AB km . Gọi AC là quãng đường tàu thứ hai đi được sau 2 giờ, ta có 40.280AC km . Khi đó BC là khoảng cách giữa hai tàu, ta có 22 2...cos70BCABACABACA km . Vậy sau 2 giờ hai tàu cách nhau 70 km . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý ), , ))), abcd ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho các tập hợp 5Axxℕ , 31Bxxℝ , 22;5Cmm . a) Tập A gồm có 5 phần tử. b) Tập B được viết dưới dạng một đoạn trong ℝ là: 3;1B . c) Tập AB có 2 phần tử. d) Có 7 giá trị nguyên của m để BC . Lời giải a) Vì 0;1;2;3;40;1;2;3;4 5 x xA x     ℕ . Vậy tập A có 5 phần tử. b) Vì 3113124xxx . Vậy tập 2;4B . c) Do 0;1;2;3;4,2;4AB nên 2;3;4AB . d) Do tập 2;4B , để BC với 22;5Cmm thì ta có các trường hợp sau: + Trường hợp 1: tập C tức là 2257mmm . Khi đó BC . + Trường hợp 2: tập C tức là 2257mmm . Khi đó BC khi: 2243 7737 3523 77 mm mmm mmm mm             Vậy với ;33;m thì BC . Do đó, để BC thì 3;3m , vậy có 7 giá trị nguyên của m thoả yêu cầu. Câu 2: Cho hệ bất phương trình () 21000 2800 0 0 xy xy I x y ì+-£ï ï ï ï+-£ ïï í ï³ ï ï ï ³ï ïî . a) 1;5 là một nghiệm của I . b) Miền nghiệm của I chứa điểm 1;3 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.