Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 15 - GIỚI TỪ.doc
Between...and - giữa ... và During - trong suốt 2. GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ Giới từ Cách sử dụng In - dùng trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong) - dùng trước các địa danh như thị trấn, thành phố, quốc gia - dùng trước các danh từ chỉ phương hướng - dùng trong một số cụm từ: in the middle, in the back, in the front At - dùng trước các địa điểm cụ thể (ở/tại) - dùng trong một số cụm từ: at home, at work, at school On - chỉ vị trí trên một bề mặt (trên/ở trên] - chỉ vị trí trên các tầng nhà - dùng trong một số cụm từ: on the left/right (of) By/next to/beside - dùng với nghĩa là gần/bên cạnh Under - dùng với nghĩa là bên dưới Below - thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất Over - Dùng với nghĩa: + bị bao phủ bởi cái khác + nhiều hơn Above - dùng với ý nghĩa: vị trí cao hơn một cái gì đó Among - dùng với nghĩa là: ở giữa (hơn 2 người/ 2 vật) Between - dùng với nghĩa là: ở giữa (2 người/ 2 vật) Behind - dùng với nghĩa là: ở phía sau Opposite - dùng với nghĩa là: đối diện 3. GIỚI TỪ CHỈ SỰ CHUYỂN ĐỘNG Giới từ Cách sử dụng Across - dùng với ý nghĩa: vượt qua, băng qua về phía bên kia Into - dùng với nghĩa là: vào trong Towards - dùng với nghĩa là: di chuyển về hướng Along - dùng với nghĩa là: dọc theo By - dùng với nghĩa là: ngang qua Over - dùng với nghĩa: vượt qua một cái gì đó From... to - dùng với nghĩa: từ ... đến
Round/Around - dùng với nghĩa: quanh Through - dùng với nghĩa: xuyên qua Out of - dùng với nghĩa: ra khỏi Up >< down - dùng với nghĩa: lên >< xuống 4. GIỚI TỪ CHỈ THỂ CÁCH Giới từ Nghĩa Giới từ Nghĩa With - với In spite of - mặc dù Without - không, không có Instead of - thay vì According to - theo như Like - giống như 5. NHỮNG CẤU TRÚC GIỚI TỪ THÔNG DỤNG Giới từ Cấu trúc Nghĩa About - To be sorry about st - To be curious about st - To be careful about st - To be careless about st - To be confused about st - To be doubtful about st - To be excited about st - To be enthusiastic about st - To be sad about st - To be serious about - To be reluctant about st (or to) st - To be uneasy about st - To be worried about st - lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì - tò mò về cái gì - cẩn thận về cái gì - bất cẩn về cái gì - nhầm lẫn về cái gì - hoài nghi về cái gì - hứng thú về cái gì - nhiệt tình, hào hứng về cái gì - buồn về cái gì - nghiêm túc về - ngần ngại, hững hờ với cái gì - không thoải mái - lo lắng về cái gì At - To be amazed at st - To be amused at st - To be angry at sb - To be annoyed at sb - To be bad at st - To be brilliant at - To be good/clever at st - To be efficient at st - To be expert at st - To be mad at sb - To be present at - To be skillful at st - To be surprised at st - Tobe quick at st - kinh ngạc, sửng sốt vì cái gì - thích thú với cái gì - tức giận với ai - bực mình với ai - yếu kém về cái gì - thông minh, có tài - giỏi/sắc sảo về cái gì - có năng lực về cái gì - thành thạo về cái gì - tức điên lên với ai - có mặt - khéo léo cái gì - ngạc nhiên với - nhay bén về cái gì/ nhanh chóng làm gì For - To be available for sth - To be bad for - To be good for - To be convenient for - To be difficult for - có sẵn (cái gì) - xấu cho - tốt cho - thuận lợi cho... - khó...