PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KNTT_K12_Bài 2_Hôi nhập kinh tế quốc tế (BT ĐÚNG-SAI).doc



Trang 3/8 – Bài 2 Câu 22: Quá trình một quốc gia thực hiện việc gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh các quốc gia khác trong khu vực và trên thế giới dựa trên cơ sở cùng có lợi và tuân thủ quy định chung là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Kinh tế đối ngoại. B. Hội nhập kinh tế. C. Phát triển kinh tế. D. Tăng trưởng kinh tế. Câu 23: Khi tham gia vào quá trình hội nhập kinh tế quốc tế song phương, mỗi quốc gia cần dựa vào nguyên tắc nào dưới đây? A. Phải cùng trong khu vực. B. Phải tương đồng văn hóa. C. Nước lớn có quyền áp đặt. D. Bình đẳng và cùng có lợi. Câu 24: Đối với mỗi quốc gia, hình thức hội nhập sâu rộng nhất, gắn kết với nhiều quốc gia, tổ chức, khu vực trên thế giới là hình thức nào dưới đây? A. Hội nhập liên minh. B. Hội nhập song phương. C. Hội nhập khu vực. D. Hội nhập toàn cầu. Câu 25: Việc gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới thể hiện Việt Nam tham gia cấp độ hội nhập nào dưới đây? A. Hội nhập song phương. B. Hội nhập khu vực. C. Hội nhập toàn cầu, D. Hội nhập đa phương. Câu 26: Khi tham gia vào quá trình hội nhập kinh tế quốc tế song phương, các quốc gia không bắt buộc phải thủ nguyên tắc nào dưới đây? A. Tôn trọng vị thế của nhau. B. Bình đẳng cùng có lợi. C. Phải sử dụng ngôn ngữ của nhau. D. Tôn trọng độc lập chủ quyền. Câu 27: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, các nước tham gia cần tuân thủ nguyên tắc nào dưới đây? A. Cá lớn nuốt cá bé. B. Nước nhỏ phụ thuộc nước lớn. C. Các bên cùng có lợi. D. Nước nhỏ không được tự quyết. Câu 28: Hình thức hợp tác nào dưới đây không phải là biểu hiện của hình thức hội nhập kinh tế quốc tế? A. Hội nhập bảo tồn văn hóa. B. Hội nhập kinh tế song phương. C. Hội nhập kinh tế toàn cầu. D. Hội nhập kinh tế khu vực. Câu 29: Các hoạt động kinh tế đối ngoại của quốc gia không gồm hoạt động nào? A. Thương mại nội địa. B. Thương mại quốc tế. C. Dịch vụ thu ngoại tệ. D. Đầu tư quốc tế. Câu 30: Một trong những biểu hiện của hợp tác kinh tế quốc tế là các quốc gia có thể cùng quốc gia khác tham gia A. mở rộng phạm vi lãnh thổ. B. xâm chiếm quốc gia khác. C. áp đặt thuế tốt thiểu toàn cầu. D. thỏa thuận thương mại ưu đãi. Câu 31: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò và tác dụng to lớn của hội nhập kinh tế quốc tế đối với mỗi quốc gia? A. Thúc đẩy tăng trưởng. B. Gia tăng lệ thuộc nước khác. C. Nâng cao thu nhập người dân. D. Nâng cao vị thế đất nước. Câu 32: Là hình thức các bên tham gia hình thành thị trường chung đồng thời xây dựng chính sách kinh tế chung, thực hiện những mục tiêu chung cho toàn liên minh là thể hiện mức độ hội nhập kinh tế quốc tế ở mức độ A. thị trường chung. B. liên minh kinh tế. C. hiệp định thương mại tự do. D. thoả thuận thương mại ưu đãi. Câu 33: Được thành lập bởi các quốc gia trong cùng khu vực địa lí để thúc đẩy tự do thương mại, tự do di chuyển lao động và vốn giữa các thành viên là thể hiện mức độ hội nhập kinh tế quốc tế ở mức độ A. liên minh kinh tế. B. thị trường chung. C. hiệp định thương mại tự do. D. thoả thuận thương mại ưu đãi.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.