Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - ĐỀ SỐ 1.doc
Trang 1 ĐỀ SỐ 1 LANGUAGE - PRONUNCIATION - I - Choose the word which has the underlined part pronounced differently 1. A. compass B. sofa C. poster D. poem 2. A. rubbers B. pencils C. textbooks D. crayons 3. A. cupboard B. lamp C. pocket D. help 4. A. matches B. stories C. shelves D. circles - GRAMMAR & VOCABULARY - I - Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. Our family has moved to a new_________on the eleventh floor of this building. A. town house B. villa C. apartment D. stilt house 2. Use your_________to draw a circle. A. ruler B. compass C. pencil D. glue 3. My elder sister is washing up in the_________. A. kitchen B. bathroom C. bedroom D. garden 4. Our teacher is really_________to explain anything we don’t understand. A. reliable B. active C. kind D. patient 5. Mum is taking Mi to the_________to see historical objects this weekend. A. hospital B. restaurant C. stadium D. museum 6. Put the vegetables in the_________to keep them fresh. A. fridge B. microwave C. dishwasher D. cupboard II - Put the verbs in brackets in Present Simple or Present Continuous. 1. Dad and my brother (go) _________to the gym on Sundays. 2. Let’s go out. It (not - rain) _________now. 3. The moon (control) _________the ocean’s tides. 4. How often_________your brother (take) _________a shower? 5. Peter isn’t at home right now. He (study) _________in the library. 6. They (organise) _________a meeting between the teachers and the students next month. III - Choose the underlined part which needs correction. 1. There is a little boy sitting next her. A. is B. sitting C. next D. her 2. Are there any fruit juice in the fridge? I’m thirsty. A. Are B. any C. in D. thirsty 3. My close friend have a round face and short brown hair. A. close B. have C. round face D. short brown 4. Tracy watches her favourite series on TV at the moment. A. watches B. series C. on D. at - LISTENING - Listen to the conversation between the interviewer and Olivia White about the karate school. Decide whether the following statement are True (T) or False (F). 1. Olivia studies at the karate school in Japan. 2. The school has 30 students from New Zealand. 3. They train to fight all day. 4. Her teachers speak English so she can understand them. 5. They have to go to bed at half past nine. - READING - I - Read the following email and choose the best option to fill in each blank. Dear Paulo, Here is a picture of my family. I hope you like it. My brother, my sister and I are (1)_________ a snowman. My brother, Ben, is wearing a red hat and a yellow scarf. Ben is putting a black hat on the snowman. We are laughing (2) _________the snowman looks funny. My mum, Julia, is standing by the door and she is watching all of us. She is (3) _________a cup of coffee. My dad, John, is cleaning the snow off the car. We also (4) _________two dogs. As you can see, they are playing in the snow.
Trang 2 Please send (5) _________a photo of your family soon. Take care, Gina 1. A. building B. doing C. creating D. playing 2. A. so B. as C. but D. and 3. A. eating B. making C. drinking D. taking 4. A. is having B. has C. will have D. have 5. A. I B. mine C. me D. my II - Read the passage and choose the best option to answer each of the following questions. My name is Janet and this is my house. It is a lovely house in the suburbs of London. It has got two floors. On the first floor there is the kitchen, the dining room and the living room. On the second floor there is my bedroom. I share my bedroom with my sister, Alice. There is also my parents’ bedroom, a guest room and the bathroom. My house has also got a garage where my parents park the family car, a swimming pool and a small room where my parents keep some old stuff. Around the house is a huge carpet of grass. I love it because I, my sister and our friends have lots of fun here. In the summer we can play hide-and-seek and then go for a swim! 1. Where does Janet from? A. England. B. the USA. C. Wales. D. Scotland. 2. Which room is NOT on the first floor of Janet’s house? A. the kichen B. the living room C. the guest room D. the dinning room. 3. Which statement is NOT true about her house? A. There are two bedrooms on the second floor. B. There isn’t a room to keep old things C. There is only a bathroom in her house. D. There is a garage to park their car. 4. How many rooms are there in her house? A. four B. five C. six D. seven 5. What do Janet, her sister and her friends do in the summer? A. They play hide-and-seek. B. They go swimming. C. They go on a picnic. D. Both A & B are correct. - WRITING - I - Put the words or phrases in the correct order. 1. isn’t/ There/ in/ the cupboard./ any sugar _________________________________________________ 2. the park/ Phong/ football/ playing/ is/ now./ in _________________________________________________ 3. Anna/ short/ red hair/ ears./ small/ and/ has _________________________________________________ 4. The clock/ the picture/ the shelf./ and/ between/ is _________________________________________________ 5. and/ have/ We/ four/ on/ lessons/ Tuesdays/ Fridays. _________________________________________________ II - Write a short paragraph (40 - 60 words) to describe your best friend. You can use the following questions as cues: • How long have he/ she and you been together? • What does he/ she look like? • What personality do he/ she have? • What do he/ she and you usually do together? _____________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________
Trang 3 ĐÁP ÁN LANGUAGE - PRONUNCIATION - I - Choose the word which has the underlined part pronounced differently. 1. Đáp án: A. compass Giải thích: compass /ˈkʌmpəs/ có “o” được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại có “o” được phát âm là /əʊ/. B. sofa /ˈsəʊfə/ C. poster /ˈpəʊstə(r)/ D. poem /ˈpəʊɪm/ 2. Đáp án: C. textbooks Giải thích: textbooks ˈtekstbʊks/ có “s” được phát âm là /s/, các phương án còn lại có “s” được phát âm là /z/. A. rubbers /ˈrʌbə(r)z/ B. pencils /ˈpenslz/ D. crayons /ˈkreɪənz/ 3. Đáp án: A. cupboard Giải thích: cupboard /ˈkʌbəd/ có “p” không được phát âm, các phương án còn lại có “p” được phát âm là /p/. B. lamp /læmp/ C. pocket /ˈpɒkɪt/ D. help /help/ 4. Đáp án: A. matches Giải thích: matches /mætʃɪz/ có “es” được phát âm là /ɪz/, các phương án còn lại có “es” được phát âm là /z/. B. stories /ˈstɔːriz/ C. shelves /ʃelvz/ D. circles /ˈsɜːklz/ - GRAMMAR & VOCABULARY - I - Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. Đáp án: C. apartment Giải thích: A. town house (n.): nhà phố B. villa (n.): biệt thự C. apartment (n.): căn hộ D. stilt house (n.): nhà sàn Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Our family has moved to a new apartment on the eleventh floor of this building. (Gia đình chúng tôi đã chuyển đến một căn hộ mới ở tầng 11 của tòa nhà này.) 2. Đáp án: B. compass Giải thích: A. ruler (n.): thước kẻ B. compass (n.): com-pa C. pencil (n.): bút chì D. glue (n): hồ dán Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Use your compass to draw a circle. (Hãy dùng com-pa vẽ một đường tròn.) 3. Đáp án: A. kitchen Giải thích: A. kitchen (n.): nhà bếp B. bathroom (n.): phòng tắm C. bedroom (n.): phòng ngủ D. garden (n.): vườn Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Dịch nghĩa: My elder sister is washing up in the kitchen. (Chị gái tôi đang rửa bát đĩa trong bếp.) 4. Đáp án: D. patient Giải thích: A. reliable (adj.): đáng tin B. active (adj.): tích cực C. kind (adj.): tốt bụng D. patient (adj.): kiên nhẫn Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Our teacher is really patient to explain anything we don’t understand. (Cô giáo của chúng tôi rất kiên nhẫn giải thích bất kì điều gì chúng tôi không hiểu.) 5. Đáp án: D. museum Giải thích: A. hospital (n.): bệnh viên B. restaurant (n.): nhà hàng C. stadium (n.): sân vận động D. museum (n.): viện bảo tàng Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Trang 4 Dịch nghĩa: Mum is taking Mi to the museum to see historical objects this weekend. (Mẹ sẽ dẫn Mi đi viện bảo tàng để xem các đồ vật lịch sử vào cuối tuần này.) 6. Đáp án: fridge Giải thích: A. fridge (n.): tủ lạnh B. microwave (n.): lò vi sóng C. dishwasher (n.): máy rửa bát D. cupboard (n.): tủ chạn Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Put the vegetables in the fridge to keep them fresh. (Hãy để rau củ trong tủ lạnh để giữ chúng được tươi.) II - Put the verbs in brackets in Present Simple or Present Continuous. 1. Đáp án: go Giải thích: Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “on Sundays” (vào Chủ nhật hàng tuần) thể hiện sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Dad and my brother” ở ngôi thứ ba số nhiều nên động từ “go” giữ nguyên. Dịch nghĩa: Dad and my brother go to the gym on Sundays. (Bố và anh trai tôi đi đến phòng tập thể hình vào Chủ nhật hàng tuần.) 2. Đáp án: is not raining Giải thích: Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “now” (bây giờ) thể hiện sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “It” ở ngôi thứ ba số ít nên động từ “not rain” được chia thành “is not raining”. Dịch nghĩa: Let’s go out. It is not raining now. (Chúng ta đi chơi đi. Bây giờ trời đang không mưa.) 3. Đáp án: controls Giải thích: Việc “Mặt trăng điều khiển sóng biển” là một sự thật hiển nhiên nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “The moon” ở ngôi thứ ba số ít nên động từ “control” được chia thành “controls”. Dịch nghĩa: The moon controls the ocean’s tides. (Mặt trăng điều khiển sóng biển.) 4. Đáp án: does - take Giải thích: Câu hỏi “How often...?” hỏi về mức độ thường xuyên làm việc gì nên động từ trong câu được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “your brother” ở ngôi thứ ba số ít nên động từ “take” được chia ở dạng nghi vấn là “does - take”. Dịch nghĩa: How often does your brother take a shower? (Anh cậu thường xuyên tắm vòi hoa sen như thế nào?) 5. Đáp án: is studying Giải thích: Câu đầu tiên có trạng từ chỉ thời gian “right now” (ngay bây giờ) thể hiện sự việc được nhắc đến ở cả hai câu đang xảy ra tại thời điểm nói nên động từ ở câu thứ hai được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “Peter” ở ngôi thứ ba số ít nên động từ “study” được chia thành “is studying”. Dịch nghĩa: Peter isn’t at home right now. He is studying in the library. (Peter không ở nhà lúc này. Cậu ấy đang học ở thư viện.) 6. Đáp án: are organising Giải thích: Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “next month” (tháng tới) thể hiện sự việc được sắp xếp thực hiện trong tương lai nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “They ” ở ngôi thứ ba số nhiều nên động từ “organise” được chia thành “are organising”. Dịch nghĩa: They are organising a meeting between the teachers and the students next month. (Họ sẽ tổ chức một cuộc họp giữa giáo viên và học sinh vào tháng tới.) III - Choose the underlined part which needs correction. 1. Đáp án: C. next → next to Giải thích: Ta có cụm giới từ “next to” (bên cạnh). Dịch nghĩa: There is a little boy sitting next to her. (Có một cậu bé đang ngồi cạnh cô ấy.) 2. Đáp án: A. Are → Is Giải thích: “fruit juice” (nước trái cây) là danh từ không đếm được nên có động từ to be tương ứng là “is”. Dịch nghĩa: Is there any fruit juice in the fridge? I’m thirsty. (Còn nước trái cây trong tủ lạnh không? Tôi khát.) 3. Đáp án: B. have → has