Nội dung text Luyen-Chuyen-Sau-Ngu-Phap-Va-Bai-Tap-Tieng-Anh-6-Tap-1.docx
Unit 1: MY NEW SCHOOL A – VOCABULARY New word Meaning Picture Example activity (n) /ækˈtɪv.ə.ti/ Hoạt động Playing football is one of popular activities at break time Boarding school (n) /ˈbɔː.dɪŋ skuːl/ Trường nội trú Students often live and study in a boarding school Classmate (n) /ˈklɑːs.meɪt/ Bạn cùng lớp I often share my school things with my classmates compass (n) /ˈkʌm.pəs/ Com-pa I use a compass to draw circles Creative (n) /kriˈeɪ.tɪv/ Sáng tạo Creative students really like painting. Equipment (n) /ɪˈkwɪp.mənt/ Thiết bị Her school has much modern equipment Excited (adj) /ɪkˈsɑɪ·t̬ɪd/ Phấn chấn, phấn khích I'm really excited at studying abroad Greenhouse (n) Nhà kính Many schools have greenhouses
/ˈɡriːn.haʊs/ International (n) /ˌɪn.təˈnæʃ. ə n. ə l/ Quốc tế In international schools, students learn and speak English every day Interview (n) /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn He has an interview with Samsung in the afternoon. Knock (v) /nɒk/ Gõ cửa Someone is knocking loudly at the door Overseas (adj, adv) /ˌəʊ.vəˈsiːz/ Tới nước ngoài They have one overseas holiday a year Pocket money (n) /ˈpɒk.ɪt ˈmʌn.i/ Tiền tiêu vặt His parents give him pocket money every week. Poem (n) /ˈpoʊ.əm/ Bài thơ She read the poem aloud to the class.
Surround (v) /səˈraʊnd/ Bao quanh My school is surrounded by mountains B- GRAMMAR I- Thì Hiện Tại Đơn (The present simple ) 1. Cách dùng Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại VD: We go to school every day Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật VD:This festival occurs every 4 years Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên VD:The earth moves around the Sun Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay. VD:The train leaves at 8 am tomorrow 2. Dạng thức của thì hiện tại đơn a. Với động từ “tobe” (am/ is/ are) Thể khẳng định Thể phủ định I am I am not + danh từ/ tính từ He/ she/ it/ is He/ she/ it/
Danh từ số ít/ danh từ không đếm được + danh từ/ tính từ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được is not/ isn’t You/we/ they/ Danh từ số nhiều are You/we/ they/ Danh từ số nhiều are not/ aren’t Ví dụ: I am a student She is very beautiful We are in the gard en Ví dụ: I am not here Miss Lan isn't my teacher My brothers aren't at school. Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Am I + danh từ/ tính từ Yes, I am No, am not Is He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được Yes, He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được is No, isn't Are You/we/ they/ Danh từ số nhiều Yes, You/we/ they/ Danh từ số nhiều are No, aren’t Ví dụ: • Am I in team A ? => Yes, you are./ No, you aren't. • Is she a nurse? => Yes, she is./ No, she isn't.