PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 29. ĐỀ THI THỬ BÁM SÁT ĐMH 2024-MÔN VẬT LÝ-ĐỀ 29 .docx

ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 29 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niutơn là A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. D. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. Câu 2: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trạng thái dừng là A. trạng thái electron không chuyển động. B. trạng thái hạt nhân không dao động. C. trạng thái đứng yên của nguyên tử. D. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử. Câu 3. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào nếu đặt một tấm nhựa xen vào khoảng giữa hai điện tích? A. Phương, chiều, độ lớn không đổi B. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm C. Phương thay đổi tùy theo hướng đặt tấm nhựa, chiều, độ lớn không đổi D. Phương, chiều không đổi, độ lớn tăng. Câu 4: Một diện tích đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 5. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 72 Hz. D. 6 Hz. Câu 6. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng và nhiệt độ môi trường. D. bước sóng. Câu 7. Mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thì điện áp U R = U L = 0,5U C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là A. U = U R . B. U = 2U R. C. U = U R . D. U = 0,5U R Câu 8. Những cách nào sau đây có thể phát ra sóng điện từ. A. Cho một điện tích dao động. B. Cho điện tích chuyển động thẳng đều. C. Tích điện cho một tụ điện rồi cho nó phóng điện qua một vật dẫn. D. Cho dòng điện không đổi đi qua cuộn thuần cảm. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là: A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng ion hoá chất khí. C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất. D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy. Câu 10. Trường hợp nào sau đây không đúng với sự phát quang? A. Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dòng điện chạy qua. B. Sự phát sáng của phôtpho bị ôxi hoá trong không khí. C. Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại. D. Sự phát sáng của đom đóm. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Coulomb)
B. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ,… C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Câu 12: Nguyên nhân cơ bản gây ra điện trở của kim loại là do: A. Sự va chạm của các electron tự do với các ion ở nút mạng tinh thể. B. Cấu trúc mạng tinh thể của kim loại. C. Nhiệt độ của kim loại thay đổi. D. Chuyển động nhiệt của các electron tự do trong kim loại. Câu 13: Khi điện phân dung dịch với cực dương là biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong để có bám ở cực âm là A. . B. . C. . D. . Câu 14. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục quanh gốc tọa độ với phương trình x = Acos(4πt + φ) với t tính bằng s. Khi pha dao động là π thì gia tốc của vật là 8 (m/s 2 ). Lấy π 2 = 10 Tính biên độ dao động. A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 4 cm. Câu 15: Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20m/s; tần số sóng là 500Hz. Bước sóng l là A. 4 m B. 4 cm D. 25 m D. 25 cm Câu 16: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp 1S và 2S . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S 1 S 2 sẽ A. dao động với biên độ cực tiểu. B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động. Câu 17: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T với tốc độ góc 40 rad/s không đổi, diện tích khung dây là 2400 cm , trục quay của khung vuông góc đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là: A. 2012V. B. 402V C. 322V D. 64V Câu 18: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Dung kháng của tụ là CZ ; cảm kháng của cuộn dây là LZ . Gọi CLu,u lần lượt là điện áp tức thời hai đầu tụ và hai đầu cuộn cảm. Hệ thức đúng là A. CC LL uZ uZ . B. CC LL uZ uZ . C. C CL L uZ uZ . D. LC CL uZ uZ . Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D 1 , thì trên màn thu được một hệ vân giao thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D 2 , người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số 1 2 D D bằng bao nhiêu? A. 1,5 B. 2,5 C. 2,0 D. 3,0 Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F 0 và tần số f 1 = 7 Hz thì biên độ dao động A 1 . Nếu giữ nguyên biên độ F 0 mà tăng tần số ngoại lực đến f 2 = 10 Hz thì biên độ dao động ổn định là A 2 . So sánh A 1 và A 2 ? A. A 2 > A 1 . B. A 1 > A 2 . C. A 1 = A 2 . D. A 1 ≥ A 2 . Câu 21: Con lắc đơn có 1l thì dao động với chu kì 1;T chiều dài 2l thì dao động với chu kì 2,T nếu con lắc đơn có chiều dài 12lll thì chu kỳ dao động của con lắc là gì? A. 222 12.TTT B. 12.TTT C. 12.TTT D. 22 12.TTT
Câu 22: Cho sợi dây đàn hồi, sóng cơ lan truyền trên sợi dây tạo sóng dừng với tần số thỏa điều kiện minf2k1f , trong đó k là số nguyên không âm; minf là tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên sợi dây. Số nút sóng trong hình ảnh sóng dừng ứng với tần số f là A. k1. B. k. C. 2k1. D. k1. Câu 23: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây sẽ: A. tăng 100 lần B. giảm 100 lần C. tăng lên 10000 lần D. giảm đi 10000 lần Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz vào hai bản của một tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 2A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số dòng điện là A. 50 Hz B. 25 Hz C. 200 Hz D. 100 Hz Câu 25: Trong chuỗi phóng xạ AAA4 ZZ1Z1GLQ:  các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự A. ,, B. ,, C. ,, D. ,, Câu 26: Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60pF đến 300pF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60 m đến 3000 m thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn A. 40,17.10H  đến 478.10H. B. 43,36.10H  đến 484.10H. C. 40,17.10H  đến 415.10H. D. 40,169.10H  đến 484.10H. Câu 27: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.10 18 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV. Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do 2g10m/s, có độ cứng của lò xo k50N/m . Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật là A. 305cm/s B. 405cm/s C. 605cm/s D. 505cm/s Câu 29: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , thì thu được khoảng vân trên màn là i0,6mm . Hỏi trong đoạn M và N lần lượt có Mx2,5mm và Nx6mm có bao nhiêu vân sáng? A. 5 vân B. 6 vân C. 7 vân D. 8 vân Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x5cos5tcm. Biết độ cứng của lò xo là 100 N/m và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là 22 g10m/s. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng có độ lớn dF1,5N là: A. 0,249 s B. 0,151 s C. 0,267 s D. 0,3 s Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng ouUcos2πft V. Tại thời điểm 1t giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là (22A, 606V) . Tại thời điểm 2t giá trị của cường độ dòng điện qua tụ cà điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là (26A, 602V) . Dung kháng của tụ điện bằng A. 30 B. 203 C. 202 D. 40 Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho 83.10m/sc . Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 145,5.10Hz . B. 144,5.10Hz . C. 147,5.10Hz . D. 146,5.10Hz .
Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng phương, ngược pha A và B cách nhau 20 cm. Biết nước sóng lan truyền 1,5cm. Điểm N trên mặt chất lỏng có cạnh AN = 12cm và BN = 16 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AN là A. 17 B. 11 C. 16 D. 9 Câu 34: Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hưóng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến c theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng A. 2 2AC B. 3 3AC C. 2 AC D. 2 AC Câu 35: Công suất bức xạ của Mặt Trời là WP2610.9,3 . Mỗi năm khối lượng của Mặt Trời bị giảm đi một lượng là A. 1710.37,1 kg/năm B. 2010.434,0 kg/năm C. 1710.37,1 g/năm D. 2010.434,0 g/năm Câu 36: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch đó là A. 4cos100 4itA     C. 4cos100 4itA     B. 4cos120 4itA     D. 4cos120 4itA     Câu 37: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là A. 7 0 10 qqcostC. 33     B. 7 0 10 qqcostC. 33     C. 7 0 10 qqcostC. 63     D. 7 0 10 qqcostC. 63     Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s 2 . Tính độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động. A. 1,98 N. B. 2 N. C. 1,68 N. D. 1,59 N. Câu 39: Bắn một hạt  có động năng 8,21 MeV vào hạt nhân 14 7N đang đứng yên gây ra phản ứng 1417 78NOp. Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt O gấp 4 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân O bằng A. 0,8 MeV B. 1,6 MeV C. 6,4 MeV D. 3,2 MeV

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.