PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GIẢI ĐỀ 11- TĂNG TỐC VIP.pdf

BỘ ĐỀ TĂNG TỐC – ĐỀ SỐ 11 ĐỀ NỘI BỘ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:........................................ Số báo danh: .............................................. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số y f x    có đồ thị như hình sau. Điểm cực đại của hàm số đã cho là: -2 -1 1 O x y A. 1 . B. 1. C. 0. D. 2. Câu 2: Cho hàm số y f x    có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho? -1 1 O 1 y A. x 1. B. x 1. C. y 1. D. y 1 . Câu 3: Cho hàm số y f x    là một nguyên hàm của hàm số 3x y e  .Phát biểu nào sau đây đúng? A.   3 1 3 x e f x C    . B.   3 3 x f x e  . C.   1 3 3 x f x e  . D.   3 1 3 x e f x   . Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng? A. 1 2 3 x y z    . B. 1 0 2 3 x y z     .


a) Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1. b) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0 3. c) Đạo hàm của hàm số nhận giá trị không âm trên khoảng 1;3. d) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y f x    nằm trên đường tròn tâm 0 bán kính R  2 . Câu 3: Một vật chuyển động theo quy luật   3 2 s t t t   18 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s(mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. a) vận tốc v t là nguyên hàm của quãng đường s t  mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) b)vận tốc của vật đạt được tại thời điểm t 2giây (kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động) là 60m s . c) Kể từ lúc vật chuyển động được cho đến khi dừng hẳn , quãng đường vật đi được là 864m. d)Trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là 108m s . Câu 4: Cho hai biến cố A và B là hai biến cố độc lập, với P A   0,6, P B   0,7 . a) P A B  | 0,4   . b) P B A  | 0,3   . c) P A B  | 0, 4   . d) P B A  | 0,6   . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một khối cầu có bán kính là 5dm , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng 3dm để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích (đơn vị 3 dm ) mà chiếc lu chứa được, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị. Câu 2: Chướng ngại vật “tường cong” trong một sân thi đấu X-Game là một khối bê tông có chiều cao từ mặt đất lên là 3,5m . Giao của mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng AB  2 m . Thiết diện của khối tường cong cắt bởi mặt phẳng vuông góc với AB tại A là một hình tam giác vuông cong ACE với AC  4 m , CE  3,5m và cạnh cong AE nằm trên một đường parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt đất. Tại vị trí M là trung điểm của AC thì 5dm 3dm 3dm

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.