PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 11. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 11 - File word có lời giải.docx

ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 11 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức 2cos(t)uU vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua mạch 2cos(t+)iI . Điều nào sau đây là SAI: A. U I L  B. . 2   C. 22 iu 2. IU     D. 22 iu 1. IU     Câu 2: Một hạt nhân 58 28 Ni có số nơtrôn bằng A.  28 B. 30 C.  58. D.  86. Câu 3. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức utU2cos() .Độ lệch pha  của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây? A. R  tan L  . B. L  tan R   . C. R  tan L  . D. L  tan R   . Câu 4: Sóng cơ không truyền được trong môi trường A. Rắn. B. Lỏng. C. Chân không. D. Khí. Câu 5: Hai điện tích q 1 ; q 2 được đặt trong môi trường chân không cách nhau một khoảng r thì lực Coulomb sẽ A. tỉ lệ thuận với hai điện tích. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của tích hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với căn bậc hai khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 6: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dịch có hướng của A. electron tự do ngược chiều điện trường. B. các electron cùng chiều điện trường. C. các ion dương cùng chiều điện trường. D. các lỗ trống. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình xAcost (t tính bằng s). Pha dao động của vật có đơn vị là A.  rad/s. B. 2 rad/s . C. rad . D. 2 s/rad . Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? A. 1m   2k  . B. k  2 m . C. m   k . D. k   m . Câu 9: Trong các hạt nhân sau, hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất A. 235 92 U . B. 4 2He . C. 56 28Fe . D. 1020Ne . Câu 10: Trong hiện tượng tác sắc ánh sáng của Niu-tơn, chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ sau khi đi qua lăng kính sẽ có màu A. tím. B. đỏ. C. đỏ đến tím. D. vàng. Câu 11: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là ,DL và T thì A. . LTD . B. TDL . C. . DLT . D. . TLD .
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là 111xAcost và 222xAcost với 1A0 và 2A0 . Khi 212n với n0,1,2, , thì biên độ tổng hợp A của hai dao động này thỏa A. 22 12AAA B. 12AAA . C. 12AAA D. 22 12AAA Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa với tần số f . Công thức nào sau đây đúng? A.  f gℓ . B.  f2 gℓ . C. g  f2 ℓ . D. 1g  f 2 ℓ . Câu 15: Cho điện tích điểm Q đặt trong môi trường không khí, xét một điểm M cách điện tích điểm khoảng r thì cường độ điện trường E tại M được tính bởi biểu thức A. 2 Q  Ek r . B. 2 Q  Ek r . C. Q  Ek r . D. 2 2 Q  Ek r . Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Rôto và phần ứng là Stato. Phần cảm có cấu tạo đó là A. nam châm tạo ra từ trường. B. khung dây tạo ra dòng điện. C. nam châm tạo ra dòng điện. D. khung dây tạo ra từ trường. Câu 17: Nguồn điện một chiều suất điện động  E , điện trở trong  r . Ghép một điện trở R vào nguồn điện này thì cường độ dòng điện qua mạch được tính bởi biểu thức A.  I RE . B.  I Rr  E . C.  I rE . D.   I Rr  E . Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Micro. B. Mạch chọn sóng. C. Mạch tách sóng. D. Loa. Câu 19: Pin quang điện biến đổi A. điện năng thành quang năng B. nhiệt năng thành điện năng. C. quang năng thành hóa năng D. quang năng thành điện năng Câu 20: Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S 1 S 2 cùng pha, bước sóng   . Xét phần tử M cách hai nguồn các khoảng d 1 và d 2 sẽ thuộc cực đại giao thoa khi thỏa mãn A. 12  ddk.(k0;1;2...) . B. 12  dd(k0,5).(k0;1;2...) . C. 12  dd(2k1).(k0;1;2...) . D. 12  dd(2k1)./4(k0;1;2...) . Câu 21: Tia tử ngoại không có tính chất và ứng dụng nào sau đây A. Chiếu điện, chụp điện. B. Phát hiện vết nứt, xước ở bề mặt sản phẩm. C. Diệt khuẩn, chữa bệnh còi xương. D. Bị nước và thủy tinh hấp thu mạnh. Câu 22: Quang phổ liên tục A. do chất rắn ở áp suất cao, hay chất khí ở áp suất thấp phát ra. B. do chất khí hay hơi ở áp suất bé phát ra khi bị nung nóng. C. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết mạch đang có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha 4  . B. sớm pha 4  . C. trễ pha 2  . D. cùng pha. Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài được uốn thành 1 vòng tròn có bán kính  R20cm . Cho dòng điện không đổi có cường độ  I5A chạy qua vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ tác dụng lên tâm vòng dây tròn là A. 6 B1,89.10T . B. 5 B2,33.10T . C. 5 B1,57.10T . D. 6 B4,78.10T . Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 66.10 s . Biết cường đô dòng điện cực đại trong mạch là 3510 A. . Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị là A. 15nC . B. 15.C C. 7,5.nC D. 7,5C. . Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50m , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm ; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m . Vị trí vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm A.  2,5mm . B.  3mm . C.  2mm . D.  6mm . Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân 0 10 2  Ne lần lượt là 1,0073u;1,0087u và 19,9970u ; lấy 21uc931,5MeV . Năng lượng liên kết của Ne bằng A. 1 51,8345MeV . B.  234,5643MeV . C. 1 28,3563MeV . D. 1 89,2356MeV . Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 222g9,87m/s m/s . Chiều dài con lắc là 81 cm. Chu kì của con lắc đơn : A. 0,9s . B. 1,8s . C. 1,6s . D. 18s . Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài ℓ , căng ngang có 1 đầu cố định và 1 đầu tự do. Trên dây đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng v40m/s và tần số rung của dây là f50Hz . Giá trị của ℓ là A. 140cm . B. 100cm . C. 120cm . D. 80cm . Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11 0r5,310 m . Quỹ đạo dừng có bán kính 108,48.10 m là quỹ đạo dừng A. N. B. P. C. O. D. M. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 25Hz . Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng  . Ở mặt chất lỏng, điểm M là cực đại giao thoa cách A và B những khoảng 6cm và 18cm . Biết giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực tiểu. Tốc độ truyền sóng bằng A. 135cm/s . B. 100cm/s . C. 150cm/s . D. 120cm/s . Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều uU2cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 125V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 80V . Giá trị của U là A. 75V . B. 85V . C. 95V . D. 65V . Câu 33: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C2nF . Tại thời điểm 1t thì cường độ dòng điện là 5 mA , sau thời gian 21ttT/4 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u10 V . Độ tự cảm của cuộn dây là A.  2,5mH . B. 1 mH . C. 0,04mH . D.  8mH.
Câu 34: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 LH  và tụ điện có điện dung 100 F  mắc nối tiếp. Biết phương trình điện áp giữa hai đầu phần tử RL có phương trình RLu200cos100tV 2     . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB có dạng A. ABu2002cos100tV 4     . B. ABu40cos1V1000t1,249 . C. ABu1002cos100tV 6     . D. ABu4002cos100t1,107V . Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6cm và chu kì 2.s . Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí 3xcm theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 225cm kể từ thời điểm ban đầu là A. 59 . 3s B. 75 . 4s C. 113 . 6s D. 113 . 12s Câu 36: Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác định tuổi theo lượng 14C . Khi cây còn sống, nhờ sự trao đồi chất với môi trường nên tỉ số giữa số nguyên tử 14C và số nguyên tử 12C có trong cây tuy rất nhỏ nhưng luôn không đổi. Khi cây chết, sự trao đổi chất không còn nữa trong khi 14C là chất phóng xạ  với chu kì bán rã 5730 năm nên tỉ số giữa số nguyên tử 14C và số nguyên tử 12C có trong gỗ sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cồ vật có số phân rã của 14C trong 1 giờ là 497 . Biết rằng với mảnh gỗ cùng khối lượng của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân rã của 14C trong 1 giờ là 921 . Tuổi của cổ vật xấp xỉ bao nhiêu năm A. 5100. B. 1500. C. 8700. D. 3600. Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng  (có giá trị trong khoảng từ 500nm nm đến 575nm ). Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có 8 vân màu lục, thì trong khoảng này số vân màu đỏ là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 38: Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng vật nặng và cùng độ cứng của lò xo. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn biên độ dao động của con lắc thứ hai. Ở thời điểm t , con lắc thứ nhất có động năng bằng 0,006J , con lắc thứ hai có thế năng bằng 34.10J . Lấy 2 10. Khối lượng m là A. 1 . 3kg B. 7 . 48kg C. 2.kg D. 3.kg Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn M và N cách nhau 20cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 90Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,35/ms . Ở mặt nước, gọi  là đường trung trực của đoạn MN . Trên  điểm C ở cách 18Mcm , điểm D dao động cùng pha với C và gần C nhất sẽ cách C một đoạn gần với giá trị A. 2,53.cm B. 2,14.cm C. 1,77.cm D. 1,95.cm Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều 2cosuUt (U và  có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.