Nội dung text TỰ LUẬN KTCT (1).pdf
việc nghiên cứu vấn đề này?............................................................................................ 66 Câu 19: Trình bày các khái niệm chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận. Các khái niệm trên đã che dấu quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa như thế nào? Rút ra ý nghĩa. .................................................................................................. 68 Câu 20: Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ tư bản. Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này.............................................................................................. 69 Câu 21: Vận dụng học thuyết giá trị thặng dư của C.Mác trong phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam. .................................................. 71 Câu 22: Tích lũy tư bản là gì? Trình bày thực chất của tích lũy tư bản và nhân tố làm tăng tích lũy tư bản. ......................................................................................................... 75 Câu 23: Tư bản là gì? Phân tích căn cứ và ý nghĩa phân chia thành tư bản bất biến và tư bản khả biến, tư bản cố định và tư bản lưu động................................................ 79 Câu 24: Ý nghĩa của học thuyết giá trị thặng dư đối với Việt Nam hiện nay ............. 81 Câu 25: Trình bày 2 phương pháp sản xuất giá trị thặng dư. Vì sao nói giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối? ..................... 84 Câu 26: Ý nghĩa của việc nghiên cứu lý luận về quan hệ bóc lột đối với việc phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay.................... 87 Câu 27: Chứng minh sản xuất giá trị thặng dư là quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản...................................................................................................................... 90 Câu 28: Phê phán quan điểm sai trái phủ nhận học thuyết giá trị thặng dư khi cho rằng, chủ nghĩa tư bản hiện nay không còn bóc lột lao động làm thuê....................... 92 Câu 29: Phê phán quan điểm sai trái cho rằng, lý luận hàng hóa sức lao động của C. Mác chưa đề cập đến vai trò của lao động quản lý, lao động kỹ thuật, lao động phức tạp trong sản xuất ra giá trị thặng dư. ........................................................................... 95 Câu 30: Đặc điểm của việc sản xuất giá trị thặng dư trong xã hội đương đại. 96 Câu 31: Phân tích quá trình sản xuất giá trị thặng dư và các kết luận rút ra từ sự nghiên cứu quá trình sản xuất giá trị thặng dư............................................................. 99 Câu 32: Phê phán quan điểm sai trái phủ nhận nguồn gốc của giá trị thặng dư của Kinh tế chính trị Mác - Lênin. ......................................................................................104 Câu 33: Bản chất của tiền công. Làm rõ lao động hay sức lao động là hàng hóa? .108 Câu 34: Phân tích hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động. Hàng hóa sức lao động có đặc điểm gì khác so với hàng hóa thông thường?................................................... 110 Câu 35: Cung, cầu là gì? Quan hệ cung – cầu biểu hiện như thế nào? Tại sao cung – cầu là quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá? Rút ra ý nghĩa. ................................ 112 Câu 36: Phân tích nội dung, yêu cầu của quy luật cạnh tranh quy luật cạnh tranh. Rút ra ý nghĩa................................................................................................................. 114 Câu 37: Cạnh tranh là gì? Tại sao cạnh tranh là quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá? Những tác động tích cực và tiêu cực của cạnh tranh?....................................... 117
Câu 38: Thế nào là thị trường? Phân tích các chức năng của thị trường.................120 Câu 39: Phân tích nội dung và tác dụng của qui luật giá trị trong nền kinh tế hàng hóa. Vận dụng quy luật giá trị ở Việt Nam hiện nay...................................................121 Câu 40: Hàng hóa là gì? Phân tích những điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa và ưu thế của sản xuất hàng hóa........................................................................................125 Câu 41: Phân tích hai thuộc tính của hàng hoá, tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá, lượng giá trị của hàng hóa và các nhân tố ảnh hưởng. .............................127