Nội dung text 88. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán - CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG.docx
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. [Mức độ 1] Có 7 chiếc ghế xếp thành hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp 3 người vào 7 chiếc ghế đó sao cho mỗi người ngồi một ghế? A. 21 . B. 210 . C. 35 . D. 343 . Câu 2. [Mức độ 1] Rút gọn biểu thức sin3.os sinx.os3Pxcxcx . A. sin4Px . B. os 2Pcx . C. sin2Px . D. os 4Pcx . Câu 3. [Mức độ 1] Số đặc trưng nào sau đây không đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm? A. Khoảng biến thiên. B. Phương sai. C. Số trung bình. D. Khoảng tứ phân vị. Câu 4. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ 1;1;1m→ và 1;1;1n→ . Côsin của góc giữa hai véc tơ ,mn→→ bằng A. 1 . B. 3 3 . C. 1 3 . D. 1 . Câu 5. [Mức độ 1] Cho hàm số yfx thõa mãn: 1 lim2 x fx ; 1 lim x fx ; lim0 x fx ; lim0 x fx . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đường thẳng 0x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. B. Đường thẳng 0y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. C. Đường thẳng 2y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. D. Đường thẳng 1x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. Câu 6. [Mức độ 1] Họ các nguyên hàm của hàm số 3xfxe là A. 3xe . B. 3xxeC . C. 3xeC . D. 3xeC . Câu 7. [Mức độ 1] Lợi nhuận hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) trong 24 tháng của một nhà đầu tư tài chính được cho bởi bảng sau: Lợi nhuận [)5;15 [)15;25 [)25;35 [)35;45 [)45;55 Số tháng 3 7 9 4 1 Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là A. 35;45 . B. 25;35 . C. 15;25 . D. 45;55 . Câu 8. [Mức độ 1] Hàm số nào sau đây nghịch biên trên các khoảng xác định của nó?
a3 a S AC B HK a) Góc giữa hai mặt phẳng ()SBC và ()ABC bằng 60° . b) Thể tích khối chóp .SABC bằng 3a . c) ()()SBCSAB^ . d) ()SBAHK^ . Câu 3. [TH-TH-TH-TH] Một người đang điều khiển xe máy với vận tốc là 36km/h thì phát hiện đèn tín hiệu giao thông chuyển đỏ cách vị trí xe 80m . Ba giây sau đó, xe máy bắt đầu giảm tốc với vận tốc được cho bởi 1m/s,,,0vtatbabaℝ , trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi xe bắt đầu giảm tốc. Khi xe máy đến vị trí đèn tín hiệu, đèn vẫn còn đỏ và xe dừng hẳn. Sau khi đèn chuyển xanh, xe tiếp tục di chuyển với vận tốc được cho bởi 22m/s,,,0vtmtntmnmℝ , trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đèn chuyển xanh. Cuối cùng, xe máy dừng hẳn lại tại một quán ăn trên đường. Biết rằng thời gian xe máy đi từ vị trí đèn tín hiệu đến quán ăn là 20 giây và vận tốc lớn nhất trên đoạn đường này là 54km/h . a) Quãng đường xe máy đi được từ lúc bắt đầu giảm tốc lần thứ nhất đến khi dừng hẳn tại vị trí đèn tín hiệu là 80m . b) Giá trị của hệ số b là 10. c) Xe máy dừng hẳn tại vị trí đèn tín hiệu sau 10 giây kể từ khi bắt đầu giảm tốc lần thứ nhất. d) Khoảng cách từ vị trí đèn tín hiệu đến vị trí quán ăn là 200m . Câu 4. [NB-NB-TH-TH] Cho hàm số 212exfxx . a) Đạo hàm của hàm số đã cho là 212.e2xfxxx . b) 10 ef ; 10f . c) Tập nghiệm của phương trình 0fx là 0;1 . d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên khoảng 1;1 là 0 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. [Mức độ 2] Sự tăng trưởng dân số được ước tính theo công thức tăng trưởng mũ sau: rt APe