PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 9. TS10.docx

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ (Đề thi có 02 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Chọn đáp án đúng: ( Mỗi câu đúng 0,25) Câu 1: Phương trình : 2x + 4 = 0 có nghiệm là A . 2 B .- 2 C. 1 2 D. 1 2  Câu 2: Nghiệm của bất phương trình: - 3x - 3 < 0 là: A. x < 1 B. x < - 1 C. x > -1 D. x > 1 Câu 3: Căn bậc hai số học của 36 là: A. 6 và -6 B. 36 và -36 C. 6 D.-6 Câu 4: Tìm điều kiện của x để căn thức sau : 3x có nghĩa: A. x > 3 B. x < 3 C .  3x D.  3x Câu 5: Giá trị của hàm số y = 2 – 3x tại x = - 1 là: A. y = - 1 B.y = 5 C. y = 6 D. y = - 5 Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số : y = - 2x 2 A.( 1; -2) B. ( -1:-2 ) C. ( - 2 ; - 8) D. ( - 2 ; 8 ) Câu 7: Giá trị tan 45 0 bằng: A. 1 B. 2 2 C. 3 D. 3 2 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, . Độ dài cạnh BC bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. cm. Câu 9: Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD ta được một hình trụ có bán kính đáy bằng độ dài đoạn thẳng : A. AB B. BD C. BC D. AC Câu 10 : Thống kê điểm sau 20 lần bắn bia của một xạ thủ như sau 8 9 10 10 9 7 9 10 8 9 10 7 9 10 9 10 8 7 9 10 Tần số xạ thủ bắn vào điểm 10 là: A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 Câu 11 : Thống kê điểm sau 20 lần bắn bia của một xạ thủ như sau 8 9 10 10 9 7 9 10 8 9 10 7 9 10 9 10 8 7 9 10 Xác suất xạ thủ bắn vào điểm 9 ;10
A . 7 10  B. 7 20 C. 9 10 D. 7 5 Câu 12: Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước , được đánh số 1;2;3;4. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ trong túi . Xác suất để tích hai số ghi trên hai viên bi lớn hơn 3 là : 5 . 7A 2 . 3B 3 . 4C 5 . 6D II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu 13. (1điểm) Rút gọn biểu thức: 2137 933 aaa P aaa    với 0;9aa Câu 14 ( 1 điểm) Giải hệ phương trình: 3x +2y = 4 4x -y = 9    Câu 15. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình: 2650xx 2. Cho phương trình bậc hai: 222(3)850xmxmm ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: 2212121223xxxxxx Câu 16:( 1 điểm ) Một hình trụ có bán kính đáy là 14cm, diện tích xung quanh bằng 880 cm 2 . Tính chiều cao hình trụ, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ. . (Lấy π = 22/7) Câu 17:( 2 điểm) Cho đường tròn tâm O có hai đường kính AB và MN vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C khác điểm M . Kẻ MH vuông góc với BC ( H thuộc BC ). 1. Chứng minh BOMH là tứ giác nội tiếp. 2. MB cắt OH tại E . Chứng minh ..MEMHBEHC 3. Gọi giao điểm của đường tròn ()O với đường tròn ngoại tiếp MHC là K . Chứng minh ba điểm ,,CKE thẳng hàng. Câu 18. (0,5 điểm) Cho ba số dương a,b,c. Chứng minh rằng 222 222222222 2224 abbccaabc abcbcacab    ( HẾT)
ĐÁP ÁN : PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C D B D A B C B A B HD chi tiết câu 12 Do đó, không gian mẫu là: Ω = {(1, 2); (1, 3); (1, 4); (2, 3); (2, 4); (3, 4)}. Không gian mẫu Ω có 6 phần tử. Vì lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ trong túi nên các kết quả có thể xảy ra ở trên là đồng khả năng. Có 4 kết quả thuận lợi của biến cố A: “Tích hai số ghi trên hai viên bi lớn hơn 3” là: (1, 4); (2, 3); (2, 4); (3, 4). Do đó, P(A) = 42 63 PHẦN TỰ LUẬN :( 7 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 13 Với 0;9aa , ta có 2137 3333 aaa P aaaa      2.31337 33 aaaaa P aa    0,25 264337 33 aaaaa aa    0,25    33 393 33333 aa aaa aaaaa     Vậy 3 3 a P a  với 0;9aa 0,25 0,25 0,25
14 Nhân hai vế của phương trình thứ 2 của hệ (1) với 2 ta được hệ Cộng từng vế hai phương trình của hệ (2) ta được 11x = 22, suy ra x=2. Thế x=2 vào phương trình thứ nhất của hệ (1) ta được 3.2+2y = 4 hay 2y = -2 , suy ra y = -1 0,5 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (2;1) 0,25 Câu 15 1. Giải phương trình: 2650xx Ta có : 1; 6; 50abcabc Phương trình có hai nghiệm: 121;5xx 1,0 2.Tính được: '24m Giải được: '2402mm Tính được: 12 2 12 2(3) .85 xxm xxmm     Phân tích được:   22 121212 222 121221212 2 1221212 1212 12 12 12 12 23 2 0 210 0 21 21 xxxxxx xxxxxxxxx xxxxxxx xxxx xx xx xx xx             +) 12xx Phương trình có nghiệm kép: '02402mm (loại) +) 1221xx Kết hợp với: 122(3)xxm Ta có hệ 12 12 1 2 2(3) 21 411 3 37 3 xxm xx m x m x              0,5

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.