Nội dung text Bài 1_Đề bài.docx
BÀI GIẢNG TOÁN 10 – CTST– PHIÊN BẢN 25-26 2 Dạng 2. Biết số gần đúng a và sai số tương đối không vượt quá c . Ước lượng sai số tuyệt đối, các chữ số chắc, viết dưới dạng chuẩn. 1. Phương pháp: Ước lượng sai số tuyệt đối ||.||. aaaac 2. Ví dụ Ví dụ 1: Biết số gần đúng 327,5864 có sai số tương đối không vượt quá 1 10000 . Ước lượng sai số tuyệt đối của số đó Ví dụ 2: Hãy xác định sai số tuyệt đối của các số gần đúng ,ab biết sai số tương đối của chúng. a) 123456,0,2% aad== b) 1,24358,0,5% aad== Ví dụ 3: a) Hãy viết giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn biết 82,8284...= . Ước lượng sai số tuyệt đối trong mỗi trường hợp. b) Hãy viết giá trị gần đúng của 342015 chính xác đến hàng chục và hàng trăm biết 34 201525450,71...= . Ước lượng sai số tuyệt đối trong mỗi trường hợp. Dạng 3. Quy tròn số. Ước lượng sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số quy tròn 1. Phương pháp: 2. Ví dụ Ví dụ 1: Biết số 21,414213562... a) Quy tròn số 2 đến hàng phần trăm b) Ước lượng sai số tuyệt đối và sai số tương đối mắc phải khi chọn số quy tròn 2 đến hàng phần trăm Ví dụ 2: Làm tròn các số sau với độ chính xác cho trước. a) 2,235a= với độ chính xác 0,002d= b) 23748023a= với độ chính xác 101d= C. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 1520,2mm , điều đó có nghĩa là gì? A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m . B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m. C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m. D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m. Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? A. 0,009d . B. 0,09d . C. 0,1d . D. 0,01d Câu 3: Cho giá trị gần đúng của 8 17 là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là: A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004 Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 1520,2mm . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A. 0,1316%a . B. 1,316%a . C. 0,1316%a . D. 0,1316%a