PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BAI 44 SO SANH HAI SO THAP PHAN CHO TRUOC.docx

NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GVSB: Nguyễn Hà Email: [email protected] GVPB1: Khổng Hồng Hoa Email: [email protected] GVPB2: … (Tên Zalo) …. Email: …………………… 1. So sánh được hai số thập phân cho trước. Cấp độ: Thông hiểu Phản biện 1 góp ý Trong Mathtype trước và sau dấu ; phải có dấu cách I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mẫu 1 (Cho các câu hỏi có phần đáp án ngắn) Câu 1: Số thập phân nhỏ nhất trong các số thập phân 2,15;8,965;12,05;0,025. là: A. 2,15 . B. 8,965 . C. 12,05 . D. 0,025 . Câu 2: Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân 0,23;5,67;1,005;7,659 là: A. 0,23 . B. 5,67 . C. 1,005 . D. 7,659 . Câu 3: Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân 15,8;11,7;6,75;12,3. là: A. 15,8 . B. 11,7 . C. 6,75 . D. 12,3 . Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 508,99...509,01 . A.  . B.  . C. =. D.  . Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0,789...0,789000 . A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 6: Có bao nhiêu số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho 0,20,3x : A. 8 . B. 7 . C. 9 . D. 10 . Câu 7: Tìm số tự nhiên bé nhất sao cho 10,35x . A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 . Câu 8: Tìm số tự nhiên lớn nhất sao cho 9,57x . A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 10 . Mẫu 2 (Cho các câu hỏi có phần đáp án dài vừa phải) Câu 9: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 120,341;36,095;36,1;120,341. A. 36,095;36,1;120,34;120,341. B. 36,095;36,1;120,341;120,34. C. 36,1;36,095;120,341;120,34. D. 36,1;36,095;120,34;120,341 . Câu 10: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099;9,009;9,090;9,990. A. 9,099;9,090;9,990;9,009. B. 9,099;9,990;9,009;9,090. C. 9,009;9,090;9,099;9,990. D. 9,990;9,099;9,090;9,009. Câu 11: Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 4,005;4,125;4,102;4,120. A. 4,005;4,102;4,120;4,125. B. 4,125;4,120;4,102;4,005. C. 4,120;4,125;4,005;4,102. D. 4,125;4,102;4,120;4,005.
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 Câu 12: So sánh các số sau 445,56 và 445,6 . A. 445,56445,6 . B. 445,56445,6 . C. 445,56445,6 . D. 445,56445,6 . Câu 13: So sánh các số sau 2021,99 và 0,002021 . A. 2021,990,002021 . B. 2021,990,002021 . C. 2021,990,002021 . D. 2021,990,002021 . Câu 14: So sánh các số sau 217,999 và 202,2199 . A. 217,999202,2199 . B. 217,999202,2199 . C. 217,999202,2199 . D. 217,999202,2199 . Câu 15: Xắp xếp các số 625 2,25;7,32;;2,3 100 theo thứ tự giảm dần: A. 625 7,32;;2,25;2,3 100 . B. 625 7,32;2,25;;2,3 100 . C. 625 2,3;2,25;;7,32 100 . D. 625 ;7,32;2,25;2,3 100 . Mẫu 3 (Cho các câu hỏi có phần đáp án dài) Câu 16: Trong cuộc thi chạy 400m nam, có 3 vận động viên đạt thành tích cao nhất là Tuấn Anh là 31,42 giây, Ngọc Nam 31,48 giây, Thanh Phương 31,09 giây các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là: A. Ngọc Nam; Tuấn Anh; Thanh Phương. B. Ngọc Nam; Thanh Phương; Tuấn Anh. C. Thanh Phương; Tuấn Anh; Ngọc Nam. D. Tuấn Anh; Ngọc Nam; Thanh Phương. Câu 17: Bạn Nam, Tuấn, Thắng, Hưng đo chiều cao của nhau. Biết bạn Nam cao 1,50m , bạn Tuấn cao 1,48m , bạn Thắng cao 1,55m , bạn Hưng cao 1,57m . Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất? A. Tuấn cao nhất, Hưng thấp nhất. B. Nam cao nhất, Tuấn thấp nhất. C. Hưng cao nhất, Tuấn thấp nhất. D. Thắng cao nhất, Nam thấp nhất. Câu 18: Hãy sắp xếp nhiệt dộ đông đặc của các chát sau từ thấp đến cao: Chất Nhiệt độ đông đặc (độ C) Thủy Ngân 38,83 Rượu 141,1 Băng phiến 80,26 Nước 0 A. Băng phiến, Nước, Thủy Ngân, Rượu.
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 B. Rượu, Thủy Ngân, Nước, Băng Phiến. C. Băng Phiến, Thủy Ngân, Rượu, Nước. D. Rượu, Thủy Ngân, Nước, Băng Phiến. Câu 19: Có ba khúc vải loại I loại II , loại III dài bằng nhau. Người ta may quần áo loại I dùng hết 9,4m ; loại II hết 9,05m ; loại III hết 9,43m . Hỏi sau khi may xong quần áo loại vải nào còn nhiều vải nhất? A. Loại I . B. loại II . C. Loại III . D. Không có loại vải nào. Câu 20: Một cây Bàng cao 3,24m , cây Xoan cao 5,67m , cây Xoài cao 2,43m . Hỏi cây nào cao nhất, cây nào thấp nhất ? A. Cây Xoan cao nhất, cây Xoài thấp nhất. B. Cây Xoan cao nhất, cây Bàng thấp nhất. C. Cây Xoài cao nhất, cây Bàng thấp nhất. D. Cây Bàng cao nhất, cây Xoài thấp nhất. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: So sánh: a) 13,27 và 1532 b) 3,19 và 5,01 c) 23,09 và 19,2 d) 315,73 và 375,009 Câu 2: So sánh: a) 13,27 và 1532 b) 412,999 và 410,001 c) 132,1567 và 132,1527 c) 125,139 và 125,999 Câu 3: Cho các số sau: 8,014;20,109;0;18,9;9,103. a) Tìm số lớn nhất trong các số đó. b) Tìm số nhỏ nhất trong các số đó. Câu 4: Cho các số sau 189,23;105,3;897,25;234,257. a) Tìm số lớn nhất trong các số đó. b) Tìm số nhỏ nhất trong các số đó. Câu 5: Xắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,125;7;5,14;2,38;3,01;2,119. Câu 6: Xắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 10,20;10,02;0;3,19;3,19;4,329. Câu 7: Xắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 1,2;2,3;3,096;3,609;2,19. Câu 8: Xắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 3,4;3,04;4,06;0;4,32;5,3. Câu 9: Tìm số nguyên x thõa mãn: a) 03,23.x b) 1,232,23.x c) 0,354,5.x c) 3,41,7.x Câu 10: Tìm số nguyên x thõa mãn:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.