Nội dung text Hình học 9-Chương 5-Đường tròn-Bài 1-Đường tròn-ĐỀ BÀI.pdf
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận có lời giải Trang 1 CHƢƠNG 5 ĐƢỜNG TRÒN BÀI 1 ĐƢỜNG TRÒN 1. Khái niệm đƣờng tròn Trong mặt phẳng, đường tròn tâm O bán kính R (với R 0 ) là tập hợp các điểm cách điểm O cố định một khoảng R , kí hiệu là: O R; O R Chú ý: Một đường tròn hoàn toàn xác định khi biết tâm và bán kính. Khi không chú ý đến bán kính của đường tròn O R; , ta cũng có thể kí hiệu đường tròn O . Vị trí tương đối của một điểm đối với đường tròn Nhận xét: Điểm M nằm trên đường tròn O nếu OM R Điểm M nằm trong đường tròn O nếu OM R Điểm M nằm ngoài đường tròn O nếu OM R 2. Tính chất đối xứng của đƣờng tròn Đường tròn là hình có tâm đối xứng: Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó Đường tròn là hình có trục đối xứng: Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó. 3. Liên hệ giữa đƣờng kính và dây của đƣờng tròn Đoạn thẳng nối hai điểm phân biệt thuộc đường tròn được gọi là dây (hay dây cung) của đường tròn. Dây đi qua tâm là đường kính của đường tròn. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính của đường tròn đó O A A'
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận có lời giải Trang 2 4. Vị trí của hai đƣờng tròn Chú ý: Đường nối tâm (đường thẳng đi qua tâm 2 đường tròn) là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. Vị trí tương đối của hai đường tròn O R; và O r R r '; Số điểm chung Hệ thức Hình vẽ Cắt nhau 2 R r OO R r ' R r O O' Tiếp xúc Tiếp xúc trong 1 OO R r ' 0 O O' R r Tiếp xúc ngoài OO R r ' R r O O' Không cắt nhau Ngoài nhau 0 OO R r ' R r Đựng nhau 0 ' OO R r O O' OO O ' O' O
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận có lời giải Trang 3 DẠNG 1 CHỨNG MINH CÁC ĐIỂM CHO TRƢỚC CÙNG NẰM TRÊN MỘT ĐƢỜNG TRÒN TÍNH BÁN KÍNH ĐƢỜNG TRÒN Phƣơng pháp Cách 1: Chứng minh các điểm cho trước cùng cách đều 1 điểm cho trước nào đó. Cách 2: Nếu 0 BAC 90 thì A thuộc đường tròn đường kính BC . B C A O Xét tam giác vuông ABC , có AO là đường trung tuyến nên 1 2 AO BC AO OB OC Bài 1. Cho tam giác ABC vuông ở A có AB cm AC cm 5 , 12 . a) Chứng minh ba điểm A B C , , cùng thuộc một đường tròn. b) Tính bán kính của đường tròn đó. Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB cm BC cm 9 , 12 . a) Chứng minh bốn điểm A B C D , , , cùng nằm trên một đường tròn. b) Tính bán kính đường tròn đó. Bài 3. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao BM CN , . Gọi O là trung điểm của BC a) Chứng minh rằng B C M N , , , cùng thuộc đường tròn (O). b) Gọi G là giao điểm của BM và CN . Chứng minh điểm G nằm trong, điểm A nằm ngoài đối với đường tròn đường kính BC . Bài 4. Cho tam giác 0 ABC A 90 , đường cao AH . Từ M là điểm bất kỳ trên cạnh BC . Kẻ MD AB ME AC , . Chứng minh 5 điểm A D M H E , , , , cùng nằm trên một đường tròn Bài 5. Cho đường tròn tâm O , đường kính AB và một dây AC bằng bán kính đường tròn. Tính các góc của ABC .
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận có lời giải Trang 4 BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . AM,BN,CP là các đường trung tuyến. Chứng minh 4 điểm B,P,N,C cùng thuộc một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó. Bài 7. Cho tứ giác ABCD có 0 C D 90 . Gọi M N P Q , , , lần lượt là trung điểm của AB BD DC CA , , , . Chứng minh rằng bốn điểm M N P Q , , , cùng nằm trên 1 đường tròn Bài 8. Cho hình thoi ABCD có 0 A 60 . Gọi E F G H , , , lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC CD DA , , , . Chứng minh rằng 6 điểm E F G H B D , , , , , cùng nằm trên 1 đường tròn Bài 9. Cho tam giác ABC và điểm M là trung điểm của BC . Hạ MD ME , theo thứ tự vuông góc với AB AC , . Trên tia đối của tia DB và EC lần lượt lấy các điểm I K, sao cho D là trung điểm của BI , E là trung điểm của CK . Chứng minh rằng B I, ,C,K cùng nằm trên 1 đường tròn. Bài 10. Gọi I K, theo thứ tự là các điểm nằm trên AB AD , của hình vuông ABCD sao cho AI AK . Đường thẳng kẻ qua A vuông góc với DI ở P và cắt BC ở Q . Chứng minh rằng C D P Q , , , cùng thuộc 1 đường tròn. Bài 11. Cho tam giác ABC , ba đường cao AD BE CF , , cắt nhau tại H . Gọi I J K L , , , lần lượt là trung điểm của AB AC HC HB , , , . Chứng minh rằng 5 điểm I J K L E F , , , , , thuộc 1 đường tròn. Bài 12. Cho hình vuông ABCD , gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của OB CD , a) Chứng minh rằng A M N D , , , thuộc 1 đường tròn. b) So sánh AN và DM . Bài 13. Cho hình vuông ABCD . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB BC , . Gọi E là giao điểm của CM và DN a) Tính số đo góc CEN b) Chứng minh A D E M , , , cùng nằm trên 1 đường tròn c) Xác định tâm của đường tròn đi qua 3 điểm B D E , ,