Nội dung text U4 - BÀI TẬP BỎ TRỢ- KEY.docx
/k/ /g/ kitchen girl Âm/k/ /k/ là một phụ âm vô thanh. Để phát âm âm này, phần đuôi của lưỡi nâng cao lên đuôi vòm miệng đế ngăn hơi từ miệng thổi ra. Sau đó thả nhanh đuôi lưỡi và giải phóng hơi bay ra. Chú ý cổ họng không rung. Âm/g/ /g/ là một phụ âm hữu thanh. Cách phát âm âm /g/ gần giống âm /k/ tuy nhiên dòng hơi thổi ra không mạnh và cổ họng phải rung. Các em thực hành phát âm các từ và các câu sau: /k/ /g/ car /kɑːr/ key/kiː/ talk /tɔːk/ keep /kiːp/ close /kləʊz/ kitchen/ˈkɪtʃɪn/ carefully /ˈkerfəli/ chemistry /ˈkemɪstri/ school bag /skuːl bæɡ/ architecture /ˈɑːrkɪtektʃər/ game /ɡeɪm/ girl /gɜːrl/ ghost /ɡəʊst/ big /bɪɡ/ bag /bæɡ/ begin /bɪˈɡɪn/ again /əˈɡɛn/ beggar /ˈbeɡər/ hungry /ˈhʌŋɡri/ agreement/əˈɡriːmənt/ I’ll make a cake for Mike. /ɑɪl meɪk ə keɪk fər maɪk/ Did Rick rake the leaves? Go get your mother’s glasses. /gəʊ get jər ˈmʌðər ˈglæsɪz/ Peggy begged to go to the art gallery. PRONOUNCIATION UNIT 4 ETHNIC GROUPS OF VIETNAM
7. A. giggle B. gone C. engine D. forget 8. A. complete B. compass C. concert D. century 9. . A. chemist B. school C. chance D. chaos 10. A. frog B. drag C. page D. mug WORD PRONUNCIATION MEANING communal house /kəˈmjuːnl haʊs/ nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng costume (n) /ˈkɒstjuːm/ trang phục crop (n) /krɒp/ vụ mùa, vụ trồng trọt ethnic (adj) (group) /ˈeθnɪk/ (/ɡruːp/) (nhóm) dân tộc feature (n) /ˈfːtʃə/ nét, đặc điểm flute (n) /fluːt/ cái sáo (nhạc cụ) folk (adj) /fəʊk/ thuộc về dân gian, truyền thống gong (n) /ɡɒŋ/ cái cồng, cái chiêng harvest (n) /ˈhɑːvɪst/ vụ mùa highland (n) /ˈhaɪlənd/ vùng cao nguyên livestock (n) /ˈlaɪvstɒk/ gia súc minority (n) /maɪˈnɒrəti/ dân tộc thiểu số overlook (v) /ˌəʊvəˈlʊk/ nhìn ra, đối diện post (n) /pəʊst/ cột raise (v) /reɪz/ chăn nuôi soil (n) /sɔɪl/ đất trồng staircase (n) /ˈsteəkeɪs/ cầu thang bộ statue (n) /ˈstætʃuː/ tượng VOCABULARY