Nội dung text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 08 - File word có lời giải.docx
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 08 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh: ………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm). Câu 1: Nguyên hàm của hàm số 2xy là A. 2ln2.2dxxxC . B. 22dxxxC . C. 2 2d2 ln x x xC . D. 2 1d2 x x xC x . Câu 2: Cho hàm số yfx liên tục trên đoạn ;ab . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành và hai đường thẳng ,xaxb được tính theo công thức A. db a Sfxx . B. db a Sfxx . C. db a Sfxx . D. da b Sfxx . Câu 3: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7; 9 . B. 9; 11 . C. 11; 13 . D. 13; 15 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;2;1M và 3;1;2N . Đường thẳng MN có phương trình là A. 121 431 xyz . B. 121 213 xyz . C. 121 431 xyz . D. 121 213 xyz . Câu 5: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: A. 1x . B. 1y . C. 2y . D. 2x . Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, 4log4a bằng A. 41loga . B. 41loga . C. 44loga . D. 44loga . Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 222:2134Sxyz . Tâm của S có tọa độ là A. 2;1;3 . B. 4;2;6 . C. 4;2;6 . D. 2;1;3 . Câu 8: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ACSBC . B. BCSAC . C. BCSAB . D. ABSBC . Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 24x là: A. ;2 B. 0;2 C. ;2 D. 0;2 Câu 10: Cho cấp số nhân nu với 12u và công bội 3q . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân? A. 24 . B. 54 . C. 162 . D. 48 . Câu 11: Cho hình lập phương .''''ABCDABCD (minh họa như hình bên). Mệnh đề nào sau đây sai? A. ''ABADAAAC→→→→ . B. ACABAD→→→ . C. ABCD→→ . D. ABCD→→ . Câu 12: Cho hàm số fx có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3;0 . B. 0; . C. 0;2 . D. ;3 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số sin2fxxx . a) ; 2222ff . b) Đạo hàm của hàm số đã cho là cos21fxx . c) Nghiệm của phương trình 0fx trên đoạn π ; 22 là 6 hoặc 6 . d) Giá trị nhỏ nhất của fx trên đoạn π ; 22 là 2 . Câu 2: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ 5(m/s);vtt trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi ô tô bắt đầu chuyển động. Đi được 6 (s) người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc 25(m/s)a . a) Tốc độ của ô tô tại thời điểm 10 (s) tính từ lúc xuất phát là 10 (m/s) . b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6 giây đầu tiên là 80m . c) Quãng đường S (đơn vị: mét) mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi dừng lại được tính theo công thức 0 6 (305)tSdt . d) Quãng đường ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng lại là 170m. Câu 3: Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,4 và khả năng thắng thầu của dự án 2 là 0,5 . Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là 0,3 . Gọi A là biến cố: “Thắng thầu dự án 1” Gọi B là biến cố: “Thắng thầu dự án 2”. Khi đó: a) A và B là hai biến cố độc lập. b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng 0,7 . c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty thắng thầu dự án 1 là 0,75 . d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng thầu dự án 1 là 0,25. Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm và chuyển động đều theo đường cáp có véc tơ chỉ phương (hướng chuyển động cùng chiều với hướng véc tơ với tốc độ là 4,5(m/s); (đơn vị trên mỗi trục là mét).
a) Phương trình tham số của đường cáp là: 102 32, xt ytt zt ℝ b) Giả sử sau thời gian t (s) kể từ khi xuất phát (), cabin đến điểm M. Khi đó tọa độ điểm M là ). c) Cabin dừng ở điểm B có hoành độ , khi đó quãng đường AB dài 800m. d) Đường cáp AB tạo với mặt phẳng PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm). Câu 1: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 2: Một người đưa thư xuất phát từ bưu điện ở vị trí A, các điểm cần phát thư nằm dọc các con dường cần đi qua. Biết rằng người này phải đi trên mỗi con đường ít nhất một lần (để phát được thư cho tất cả các điểm cần phát nằm dọc theo con đường đó) và cuối cùng quay lại điểm xuất phát. Độ dài các con đường như hình vẽ (đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường người đưa thư có thể đi ngắn nhất có thể là bao nhiêu? Câu 3: Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng ()Oxy trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí (5; 0; 5)A đến vị trí (10; 1 0; 3)B và hạ cánh tại vị trí (; ; 0).Mab Giá trị của ab bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới dạng số thập phân)? Câu 4: Một bể chứa nhiên liệu hình trụ đặt nằm ngang, có chiều dài 5 m, có bán kính đáy 1m. Chiều cao của mực nhiên liệu là 1,5m. Tính thể tích phần nhiên liệu trong bể (theo đơn vị 3m , làm tròn đến chữ số thâph phân hàng phần trục). Câu 5: Có hai xã ,AB cùng ở một bên bờ sông. Khoảng cách từ hai xã đó đến bờ sông lần lượt là 500AA m, 600BB m. Người ta đo được 2200AB m như hình vẽ dưới đây. Các kỹ sư muốn xây dựng một trạm cung cấp nước sạch nằm bên bờ sông cho người dân của hai xã sử dụng. Để tiết kiệm chi phí, các kỹ sư phải chọn một vị trí M của trạm cung cấp nước sạch đó trên đoạn AB sao cho tổng khoảng cách từ hai xã đến vị trí M là nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách đó bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).