PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỜ SỐ 01 UNIT 1 FAMILY.docx

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 10 TỜ SỐ 01 - UNIT 1: FAMILY ĐỀ THI THỬ UNIT 1 TEST 01 A. VOCABULARY. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 appreciate appreciation appreciative appreciable /əˈpriːʃieɪt/ /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əˈpriːʃətɪv/ /əˈpriːʃəbl/ v n adj adj đánh giá đúng, đánh giá cao sự cảm kích, sự đánh giá biết đánh giá, biết thưởng thức, đáng kể, tương đối 2 award award awarding awarded /əˈwɔːrd/ /əˈwɔːrd/ /əˈwɔːrdɪŋ/ /əˈwɔːrdɪd/ v n n adj thưởng, trao tặng giải thưởng, phần thưởng sự trao tặng được trao tặng 3 benefit benefit beneficial beneficially /ˈbenɪfɪt/ /ˈbenɪfɪt/ /ˌbenɪˈfɪʃl/ /ˌbenɪˈfɪʃəli/ n v adj adv lợi ích giúp ích, mang lại lợi ích có lợi, có ích một cách có lợi 4 breadwinner /ˈbredˌwɪn.ɚ/ n trụ cột gia đình 5 character characteristic characteristic characterize characteristically /ˈkærɪktə/ /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ /ˈkærəktəraɪz/ /ˌkærəktəˈrɪstɪkli/ n n adj v adv tính cách, nét đặc sắc đặc điểm, nét đặc trưng đặc trưng mô tả đặc điểm, tiêu biểu một cách đặc trưng 6 charity charitable charitably /ˈtʃer.ə.t̬i/ /ˈtʃer.ə.t̬ə.bəl/ /ˈtʃer.ə.t̬əb.li/ n adj adv lòng nhân đức, tổ chức từ thiện từ thiện, khoan dung một cách nhân đức, rộng lượng 7 gratitude grateful gratefully ingratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ /ˈɡreɪtfl/ /ˈɡreɪtfəli/ /ɪnˈɡrætɪtjuːd/ n adj adv n lòng biết ơn biết ơn một cách biết ơn sự vô ơn, vô ơn bạc nghĩa 8 grocery groceries /ˈɡrəʊ.sər.i/ /ˈɡrəʊ.sər.iz/ n n cửa hàng tạp hóa hàng tạp hóa (đồ ăn, nhu yếu phẩm) 9 cushion /ˈkʊʃ.ən/ n cái đệm 10 easygoing /ˌiː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/ adj dễ tính 11 equally equalize equality /ˈiːkwəli/ /ˈiːkwəlaɪz/ /ɪˈkwɑː.lə.t̬i/ adv v n bằng nhau, ngang nhau làm bằng nhau sự bình đẳng 12 experience experienced /ɪkˈspɪəriəns/ /ɪkˈspɪəriənst/ n adj kinh nghiệm, trải nghiệm có kinh nghiệm 13 lift heavy lifting /lɪft/ /ˈhevi ˈlɪftɪŋ/ v n nâng, nhấc công việc nặng nhọc 14 homemaker /ˈhoʊmˌmeɪ.kɚ/ n người nội trợ 15 honest dishonest honesty /ˈɒnɪst/ /dɪsˈɒnɪst/ /ˈɒnɪsti/ adj adj n trung thực không trung thực tính trung thực
16 sports field /ˈspɔːts fiːld/ n.phr sân thể thao 17 prepare preparation /prɪˈpeə(r)/ /ˌprepəˈreɪʃn/ v n chuẩn bị sự chuẩn bị 18 chore household chores /tʃɔːr/ /ˈhaʊshoʊld tʃɔːrz/ n n việc vặt, việc nhà việc nhà 19 messy mess mess messily messiness /ˈmesi/ /mes/ /mes/ /ˈmesɪli/ /ˈmesinəs/ adj n v adv n bừa bộn, bẩn thỉu sự bừa bộn, lộn xộn làm bừa, gây lộn xộn một cách bừa bộn tình trạng bừa bộn 20 rely reliable unreliable reliant reliability /rɪˈlaɪ/ /rɪˈlaɪəbl/ /ˌʌnrɪˈlaɪəbl/ /rɪˈlaɪənt/ /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ v adj adj adj n tin tưởng, phụ thuộc đáng tin cậy không đáng tin phụ thuộc độ tin cậy 21 housework /ˈhaʊswɜːk/ n việc nhà 22 support /səˈpɔːt/ v hỗ trợ, ủng hộ 23 respect respectful respectable respective /rɪˈspekt/ /rɪˈspektfəl/ /rɪˈspektəbl/ /rɪˈspektɪv/ n adj adj adj sự kính trọng lễ phép, tôn trọng đáng kính tương ứng 24 husband /ˈhʌzbənd/ n chồng 25 wife wives /waɪf/ /waɪvz/ n n vợ các bà vợ 26 life skill /laɪf skɪl/ n.phr kỹ năng sống 27 responsibility responsible responsibly irresponsible /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ /rɪˈspɒnsəbl/ /rɪˈspɒnsəbli/ /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ n adj adv adj trách nhiệm có trách nhiệm một cách có trách nhiệm vô trách nhiệm 28 result /rɪˈzʌlt/ n/v kết quả / dẫn đến 29 rubbish = garbage litter waste /ˈrʌbɪʃ/ /ˈɡɑːbɪdʒ/ /ˈlɪtə(r)/ /weɪst/ n n n n rác rác rác (nơi công cộng) chất thải 30 selfish selfishness /ˈselfɪʃ/ /ˈselfɪʃnəs/ adj n ích kỷ sự ích kỷ 31 spotlessly spotlessness /ˈspɒtləsli/ /ˈspɒtləsnəs/ adv n sạch sẽ, không tì vết sự sạch sẽ, không tì vết 32 survey survey /ˈsɜːveɪ/ /sərˈveɪ/ n v cuộc khảo sát khảo sát 33 symbol symbolize /ˈsɪmbl/ /ˈsɪmbəlaɪz/ n v biểu tượng tượng trưng cho 34 table manners /ˈteɪbl ˈmænəz/ n phép tắc ăn uống 35 teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ n thiếu niên 36 truthful truthfulness /ˈtruːθfəl/ /ˈtruːθf(ə)lnəs/ adj n trung thực sự trung thực STT CẤU TRÚC NGHĨA
1 get dressed get on (sth) get off (sth) get into top university mặc quần áo lên xe, tàu, máy bay xuống xe, tàu, máy bay đỗ vào trường đại học hàng đầu 2 put on (your) clothes mặc quần áo 3 take off your shoes take a break take care of / look after sb cởi giày nghỉ giải lao chăm sóc ai đó 4 catch a bus/train bắt xe buýt / tàu 5 fall asleep ngủ thiếp đi 6 stay up late thức khuya 7 calm down bình tĩnh lại 8 have a rest have a good time have a chat (with sb) nghỉ ngơi có khoảng thời gian vui vẻ trò chuyện thân mật với ai đó 9 shop for sth mua sắm cái gì đó 10 tidy (sth) up dọn dẹp cái gì 11 do the chores làm việc nhà 12 do the cooking / cook nấu ăn 13 do the laundry giặt quần áo 14 do the washing-up rửa bát 15 do the heavy lifting làm việc nặng nhọc 16 do research (on sth) nghiên cứu về cái gì 17 wash/do the dishes rửa bát đĩa 18 check in (at...) check out (of...) làm thủ tục nhận phòng / lên máy bay làm thủ tục trả phòng 19 go abroad đi nước ngoài 20 hang out (with sb) đi chơi với ai 21 work out tập thể dục, rèn luyện 22 set the table dọn bàn ăn 23 help sb (to) do sth help sb with sth help (to) build family bonds giúp ai làm gì giúp ai với việc gì giúp xây dựng tình cảm gia đình 24 pick sb up đón ai đó 25 drop sb off (at somewhere) đưa ai đến đâu rồi rời đi 26 keep in touch (with sb) giữ liên lạc với ai 27 share sth with sb chia sẻ cái gì với ai 28 show respect to sb tỏ lòng kính trọng ai 29 strengthen one’s bonds củng cố mối quan hệ 30 spend time doing sth dành thời gian làm gì 31 pass sth on (to sb) pass sth down (from sb to sb) truyền lại cái gì cho ai truyền lại cái gì từ người này sang người khác 32 carry on (with sth) tiếp tục với việc gì 33 make a decision make a phone call (to sb) make a complaint đưa ra quyết định gọi điện cho ai đó phàn nàn, khiếu nại
make progress make friends (with sb) có tiến bộ kết bạn với ai 34 lose your temper mất bình tĩnh, nổi nóng 35 tell the truth nói sự thật 36 keep one’s promises giữ lời hứa 37 to be honest with sb thành thật với ai đó 38 instead of thay vì 39 give a speech give up give sb a hand phát biểu trước đám đông từ bỏ giúp ai đó (về việc gì) 40 come to an agreement (with sb) đi đến thỏa thuận với ai 41 exchange sth with sb trao đổi cái gì với ai 42 break the law break a record phạm luật phá kỷ lục 43 pay a fine nộp tiền phạt 44 catch a cold bị cảm lạnh 45 run out of time hết thời gian 46 be away on business đi công tác xa 47 cheer sb up làm ai đó vui lên B. GRAMMAR THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN CẤU TRÚC (+) S + V(s/es) (-) S + don’t/doesn’t + V (?) Do/Does + S + V? (+) S + am/is/are + V-ing (-) S + am/is/are + not + V-ing (?) Am/Is/Are + S + V-ing? CÁCH SỬ DỤNG - Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra. - Diễn tả thói quen. - Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. - Diễn tả sự thật, chân lý. - Diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm. - Diễn tả hành độ ng đang xảy ra tại thời điểm nói. - Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước). - Diễn tả sự thay đổi của thói quen. - Diễn tả sự ca thán, phàn nàn. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT - often (thường), usually (thường xuyên), always (luôn luôn), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), never (không bao giờ)… - every day/week/month… - once/twice/three times… a day/week/month/year - now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment / at present (hiện tại)… - Câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa!), Listen! (Lắng nghe kìa!) CHÚ Ý - Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với động từ tình thái: like, love, want, need, know, agree,... - Khi kết hợp với thì hiện tại tiếp diễn, "always" không chỉ đơn thuần mang nghĩ a "luôn luôn" mà còn mang thêm sắc thái phàn nàn, khó chịu. C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Kindness and honesty are ____________ parents often hope to see in their children.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.