PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bai 12 - Boi chung nho nhat-GV.pdf

1 1/23  Bài 12. BỘI CHUNG, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT B. CÁC DẠNG TOÁN THƢỜNG GẶP VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Viết tập hợp ƣớc chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê ƣớc BC của hai hay nhiều số là bội chung của tất cả số đó. Bài 1: Viết tập hợp bội chung của các cặp số sau 1) 4 và 6 2) 2 và 3 3) 2 và 7 4) 3 và 8 5) 6 và 9 6) 4 và 11 7) 2 và 6 8) 3 và 5 9) 5 và 10 10) 7 và 11 1) B4 0;4;8;12;16;...    B6 0;6;12;18;24;...       BC B (4;6) (12) 0;12;24;36;...   2) B B 2;3 6 0;6;12;18;24;...        3) B14 4) B24 5) B18 6) B44 7) B6
2 2/23 8) B15 9) B10 10) B77 2: Viết tập hợp ước chung của các số sau 1) 6 ; 9 và 15 2) 2;3;4 3) 4;6;9 4) 7;8;10 5) 3;8;10 6) 7;14;21 7) 5;7;10 8) 2;7;8 9) 3;7;9 10) 4;5;6 1) B B 6;9;15 90 0;90;180;270;...        2) B B 2;3;4 12 0;12;24;36;...        3) B36 4) B180 5) B120 6) B42 7) B70 8) B56 9) B63 10) B60 3: Xác định các tập hợp sau: a) B7 b) B21 c) BC7,21 a) B7 0;7;14;21;28;35;42...    b) B21 0;21;42;63;...    C) BC B 7,21 21 0;21;42;63;...        4: Xác định các tập hợp sau: a) B6 b) B12 c) BC6;12 a) B6 0;6;12;18;24;...    b) B12 0;12;24;36;48;...    c) BC B 6;12 12 0;12;24;36;48;...        5: Xác định các tập hợp sau: a) B5 b) B7 c) BC5;7 a) B5 0;5;10;15;20;25;30;35...    b) B7 0;7;14;21;28;35;42;...    c) BC B 5;7 35 0;35;70;105;...        6: Xác định các tập hợp sau: a) B3 b) B4 c) BC3;4 a) B3 0;3;6;9;12;...    b) B4 0;4;8;12;16;...   
3 3/23 c) BC B 3;4 12 0;12;24;36;48;...        7: Xác định các tập hợp sau: a) B2 b) B8 c) BC2;8 a) B2 0;2;4;6;8;10;...    b) B8 0;8;16;24;32;...    c) BC B 2;8 8 0;8;16;24;32;...        8: Xác định các tập hợp sau: a) B6 b) B9 c) B12 d) BC6,9,12 a) B6 0;6;12;18;24;30;36...    b) B9 0;9;18;27;36;45;...    c) B12 0;12;24;36;48;...    d) BC B 6,9,12 36 0;36;72;108;...        9: Xác định các tập hợp sau: a) B2 b) B4 c) B8 d) BC2;4;8 d) BC B 2;4;8 8     10: Xác định các tập hợp sau: a) B5 b) B2 c) B3 d) BC5;2;3 d) BC B 5;2;3 30     11: Xác định các tập hợp sau: a) B4 b) B7 c) B10 d) BC4;7;10 d) BC B 4;7;10 140     12: Xác định các tập hợp sau: a) B2 b) B3 c) B7 d) BC2;3;7 d) BC B 2;3;7 42     Dạng 2: Tìm bội chung nhỏ nhất, từ đó suy ra tập hợp bội chung của hai hay nhiều số 1. Muốn tìm BCNN cùa hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bƣớc sau: B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. 2. Để tìm BC của các số đã cho ta có thể: + Tìm BCNN của các số đó. + Tìm các bội của BCNN đó.
4 4/23 Tìm bội chung nhỏ nhất của các số sau, từ đó suy ra tập hợp bội chung của các số đó: 1) 28 và 42 2) 15 và 20 3) 11 và 12 4) 6 và 14 5) 4 và 12 6) 2 và 10 7) 12 và 25 8) 14 và 26 9) 35 và 40 10) 24 và 36 1)   2 2 28 2 .7;42 2.3.7 28;42 2 .3.7 84      BCNN 2) 60 3) 132 4) 42 5) 12 6) 10 7) 300 8) 182 9) 280 10)72 Tìm bội chung nhỏ nhất của các số sau, từ đó suy ra tập hợp bội chung của các số đó: 1) 8 và 16 2) 5 và 23 3) 21 và 12 4) 16 và 14 5) 14 và 25 6) 27 và 33 7) 2 và 25 8) 6 và 15 9) 5 và 40 10) 39 và 26 1) 16 2) 115 3) 84 4) 112 5) 350 6) 297 7) 50 8) 30 9) 40 10)78 Tìm bội chung nhỏ nhất của các số sau, từ đó suy ra tập hợp bội chung của các số đó: 1) 10 ; 15 và 25 2) 3;6;9 3) 8;12;16 4) 4;8;14 5) 11;22;3 6) 12;24;30 7) 4;5;8 8) 14;2;8 9) 4;5;6 10) 7;8;9 1) 16 10 2.5  15 3.5  2 25 5    2    BCNN 10;15;25 2.3.5 150 2) 18 3) 48 4) 56 5) 66

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.